Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Bài 8: Dịch vụ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Dịch vụ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 8: DỊCH VỤ

(36 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (17 CÂU)

Câu 1: Quốc lộ 1 bắt đầu từ cửa khẩu nào sau đây?

  1. Hữu Nghị.
  2. Lào Cai.
  3. Móng Cái.
  4. Tân Thanh.

Câu 2: Các ngành nông nghiệp, công nghiệp được cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất là nhờ:

  1. dịch vụ cộng đồng.
  2. ngân hàng, tài chính.
  3. bưu chính viễn thông.
  4. giao thông vận tải.

Câu 3: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố:

  1. đều khắp các vùng
  2. tập trung ở miền Bắc.
  3. tập trung ở miền Trung.
  4. tập trung ở miền Nam.

Câu 4: Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là:

  1. Hà Nội - Hải Phòng.
  2. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh.
  3. Hà Nội - Lào Cai.
  4. Hà Nội - Đồng Đăng.

Câu 5: Hai thành phố nào được nối với nhau bằng đường sắt?

  1. Hải Phòng - Hạ Long.
  2. Hà Nội - Hà Giang.
  3. Đà Lạt - Đà Nẵng.
  4. Hà Nội - Thái Nguyên.

Câu 6: Tuyến đường bộ huyết mạch theo hướng Bắc - Nam ở nước ta hiện nay là:

  1. đường sắt Thống Nhất.
  2. quốc lộ 1.
  3. đường Hồ Chí Minh.
  4. quốc lộ 14.

Câu 7: Chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là loại hình vận tải nào?

  1. Đường sông.
  2. Đường sắt.
  3. Đường ô tô.
  4. Đường biển.

Câu 8: Những dịch vụ của ngành bưu chính bao gồm:

  1. chuyển phát nhanh, điện hoa.
  2. internet, chuyển phát nhanh.
  3. điện thoại, internet, truyền dẫn số liệu.
  4. điện thoại, phát hành báo chí.

Câu 9: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?

  1. Giao thông thuận lợi.
  2. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
  3. Có nguồn nhân lực dồi dào.
  4. Cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Câu 10: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:

  1. công nghiệp nặng và khoáng sản.
  2. hàng tiêu dùng.
  3. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
  4. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 11: Tuyến đường sắt Thống Nhất chạy từ đâu đến đâu?

  1. Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh.
  2. Lạng Sơn đến Cà Mau.
  3. Hà Nội đến Cà Mau.
  4. Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh.

Câu 12: Hoạt động vận tải biển của nước ta được đẩy mạnh là do:

  1. nhu cầu du lịch quốc tế của người dân.
  2. bờ biển thuận lợi xây dựng hải cảng.
  3. mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại.
  4. tăng cường hợp tác văn hóa, giáo dục.

Câu 13: Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa sân bay quốc tế ở nước ta là:

  1. Hà Nội, Đà Nẵng.
  2. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
  3. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
  4. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM.

Câu 14: Vận tải đường sông nước ta tập trung chủ yếu trên các hệ thống sông nào?

  1. sông Đà và sông Thái Bình.
  2. sông Hồng và sông Cửu Long.
  3. sông Mã và sông Cả.
  4. sông Đồng Nai và sông La Ngà.

Câu 15: Vai trò của ngành du lịch về mặt xã hội của nước ta là:

  1. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
  2. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  3. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
  4. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.

Câu 16: Viễn thông gồm các hoạt động:

  1. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử.
  2. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu.
  3. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử.
  4. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm.

Câu 17: Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu tuyến cáp quang biểm kết nối đi quốc tế?

  1. 5 tuyến.
  2. 6 tuyến.
  3. 7 tuyến.
  4. 8 tuyến.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ?

  1. Du lịch
  2. Giao thông vận tải
  3. Sản xuất hàng tiêu dùng
  4. Ngoại thương

Câu 2: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?

  1. Viễn thông.
  2. Tư vấn đầu tư.
  3. Chuyển giao công nghệ.
  4. Vận tải đường bộ.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?

  1. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
  2. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
  3. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
  4. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.

Câu 4: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?

  1. mạng điện thoại.
  2. mạng phi thoại.
  3. mạng truyền dẫn.
  4. mạng kĩ thuật số.

Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là gì?

  1. đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước.
  2. thực hiện các mối liên kết kinh tế trong nước và ngoài nước.
  3. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu.
  4. đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định.

Câu 6: Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới của nước ta thuộc tỉnh nào?

  1. Quảng Ninh.
  2. Ninh Bình.
  3. Hải Phòng.
  4. Quảng Bình.

Câu 7: Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là:

  1. Đồng bằng sông Hồng.
  2. Bắc Trung Bộ.
  3. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  4. Đông Nam Bộ.

Câu 8: Đâu không phải vai trò của ngành giao thông vận tải?

  1. Thực hiện các mối liện hệ trong nước và ngoài nước.
  2. Tạo điều kiện cho nhiều vùng khó khăn phát triển.
  3. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
  4. Nâng cao trình độ người lao động nước ta.

Câu 9: Ưu điểm nổi bật của loại hình vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là

  1. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
  2. tốc độ nhanh, các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
  3. sự tiện nghi, khả năng chuyên chở được nhiều hàng hóa cồng kềnh.
  4. tốc độ vận chuyển nhanh và an toàn, chở được nhiều hàng hóa đi xa.

Câu 10: Các địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là:

  1. Mai Châu và Điện Biên.
  2. Đà Lạt và Sa Pa.
  3. Phan xipăng và Sa pa.
  4. Phanxipăng và Điện Biên.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Sắp xếp các cảng biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

  1. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Cam Ranh.
  2. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cam Ranh, Vũng Tàu.
  3. Cam Ranh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu.
  4. Đà Nẵng, Vũng Tàu, Cam Ranh, Hải Phòng.

Câu 2: Các cảng biển quan trọng của nước ta bao gồm:

  1. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
  2. Dung Quất, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
  3. Hải Phòng, Dung Quất, Quy Nhơn.
  4. Cửa Lò, Sài Gòn, Quy Nhơn.

Câu 3: Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân sẽ rút ngắn khoảng cách từ

  1. Nghệ An đến Hà Tĩnh.
  2. Hà Tĩnh đến Quảng Bình.
  3. Quảng Bình đến Quảng Trị.
  4. Thừa Thiên Huế đến Đà Nẵng.

Câu 4: Sắp xếp các trung tâm du lịch sau đây từ Nam ra Bắc là:

  1. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh.
  2. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội.
  3. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
  4. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.

Câu 5: Quan sát Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam (năm 20212) và cho biết tỉnh nào sau đây đường quốc lộ 1A không đi qua?

  1. Lạng Sơn.
  2. Bắc Giang.
  3. Bắc Ninh.
  4. Vĩnh Phúc.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Những loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ thúc đẩy mạnh mẽ quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta?

  1. Vận tải đường bộ và đường biển.
  2. Vận tải đường sắt và đường biển.
  3. Vận tải đường hàng không và đường sắt.
  4. Vận tải đường hàng không và đường biển.

Câu 2: Năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng hàng không dân dụng?

  1. 11 cảng hàng không dân dụng.
  2. 16 cảng hàng không dân dụng.
  3. 20 cảng hàng không dân dụng.
  4. 22 cảng hàng không dân dụng.

Câu 3: Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

  1. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.
  2. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.
  3. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về an ninh, chính trị và quốc phòng.
  4. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.

Câu 4: Quan sát Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam (năm 2021) và cho biết tuyến quốc lộ 7 nối liền:

  1. Vinh với nước Lào qua cửa khẩu Nậm Cắn.
  2. Lào Cai với tỉnh Vân Nam, Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
  3. TP Hồ Chí Minh với Bà Rịa – Vũng Tàu.
  4. Hà Nội với Lạng Sơn.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay