Phiếu trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều

BÀI 2: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ

(33 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Theo số liệu năm 2021, mật độ dân số của Việt Nam là:

A. 297 người/km2.B. 276 người/km2.C. 284 người/km2.D. 312 người/km2.

Câu 2: Mật độ dân số của Việt Nam thuộc nhóm nước có:

  • A. Có mật độ dân số rất thấp trong khu vực và trên thế giới.
  • B. Có mật độ dân số rất cao trong khu vực và cao trên thế giới.
  • C. Có mật độ dân số cao trong khu vực và trên thế giới.
  • D. Có mật độ dân số cao trong khu vực và trung bình trên thế giới.

Câu 3: Trong những năm gần đây, mật độ dân số của nước ta có xu hướng:

A. Giảm dần.B. Ngày càng tăng.C. Tăng dần.D. Ngày càng giảm.

Câu 4: Dân cư phân bố khác nhau giữa:

A. Đồng bằng với trung du và miền núi.B. Đồng bằng với biển, đảo.
C. Trung du với miền núi và đảo, quần đảo.D. Miền núi với biển, đảo.

Câu 5: Mức độ tập trung dân cư ở vùng nào cao nhất?

A. Biển, đảo.B. Miền núi.C. Trung du.D. Đồng bằng.

Câu 6: Theo số liệu năm 2021, vùng đồng bằng tập trung bao nhiêu % dân số cả nước?

A. 18,7%.B. 41,3%.C. 45,2%.D. 19,3%.

Câu 7: Theo số liệu năm 2021, vùng trung du, miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?

A. 19,3%.B. 45,2%.C. 18,7%.D. 41,3%.

Câu 8: Theo số liệu năm 2021, vùng có mật độ dân số cao là:

A. Tây Nguyên.B. Trung du.
C. Miền núi Bắc Bộ.D. Đông Nam Bộ.

Câu 9: Theo số liệu năm 2021, mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. 778 người/km2.B. 111 người/km2.C. 1 091 người/km2.D. 136 người/km2.

Câu 10: Theo số liệu năm 2021, vùng có mật độ dân số thấp là:

A. Đồng bằng sông Hồng.B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Theo số liệu năm 2021, tỉ lệ dân thành thị và tỉ lệ dân nông thôn lần lượt là:

A. 34,7% - 65,3%.B. 42,3% - 57,7%.
C. 40,9% - 59,1%.D. 37,1% - 62,9%.

Câu 12: Theo số liệu năm 2021, thành phố có mật độ dân số cao nhất nước ta là:

A. Thành phố Hồ Chí Minh.B. Thành phố Nam Định.
C. Thành phố Hải Dương.D. Thành phố Hà Nội.

Câu 13: Theo số liệu năm 2021, mật độ dân số của thành phố Hà Nội là:

A. 4 375 người/km2.B. 3 980 người/km2.C. 2 480 người/km2.D. 3 217người/km2.

Câu 14: Ở Việt Nam, có mấy loại hình quần cư chủ yếu:

A. 4.B. 3.C. 1.D. 2.

Câu 15: Quần cư thành thị ở nước ta có chức năng gì?

  • A. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
  • B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.
  • C. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
  • D. Là trung tâm kinh tế, chính trị.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chính gắn với quần cư thành thị là:

A. Thủy sản.B. Lâm nghiệp.C. Dịch vụ.D. Nông nghiệp.

Câu 17: Các điểm quần cư thành thị có đặc điểm gì?

  • A. Quần cư thành thị có mật độ dân số thấp hơn quần cư nông thôn.
  • B. Dân cư tập trung với mật độ thấp.
  • C. Dân cư phân bố thành làng, thôn, ấp, bản, buôn, sóc,…
  • D. Tùy theo mức độ đô thị hóa mà được phân loại là thị trấn, thị xã, thành phố.

Câu 18: Quần cư nông thôn có chức năng gì?

  • A. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
  • B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.
  • C. Là trung tâm kinh tế, chính trị.
  • D. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.

Câu 19: Hoạt động kinh tế chính của của quần cư nông thôn là:

  • A. Công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Công nghiệp văn hóa.

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào của quần cư nông thông ngày càng phát triển?

A. Thủy sản.B. Lâm nghiệp.C. Tiểu thủ công nghiệp.D. Nông nghiệp.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

  • A. Trong những năm gần đây, mật độ dân số của nước ta ngày càng tăng.
  • B.  Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là 297 người/km2.
  • C. Mật độ dân số của Việt Nam thuộc nhóm nước có mật độ dân số cao trong khu vực và trên thé giới.
  • D. Mức độ tập trung dân cư ở đồng bằng thấp hơn trung du và miền núi.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian?

  • A. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021).
  • B. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
  • D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về quần cư thành thị?

  • A. Do ảnh hưởng của công nghiệp hóa và đô thị hóa, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ngày càng phát triển.
  • B. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
  • C. Kiến trúc cảnh quan phổ biến là kiểu nhà ống, nhà cao tầng. Một số vùng ven đô có kiểu nhà biệt thự, nhà vườn.
  • D. Quần cư thành thị có mật độ dân số cao hơn quần cư nông thôn.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về quần cư nông thôn?

  • A. Quần cư nông thông gắn với hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
  • B. Phần lớn các điểm quần cư nông thôn có mật độ dân số thấp hơn và phân bố thành làng, thôn, ấp, buôn, sóc,…
  • C. Ngày nay, kiến trúc cảnh quan của quần cư nông thôn có sự thay đổi, gần với quần cư đô thị.
  • D. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.

Câu 5: Hai loại quần cư chủ yếu ở Việt Nam khác nhau về:

  • A. Mật độ dân số, ngành nghề chính, pháp luật.
  • B. Lối sống, đời sống kinh tế, mật độ nhà ở.
  • C. Chức năng, hoạt động, kinh tế, mật độ dân số, kiến trúc cảnh quan.
  • D. Tỉ lệ người sống tại quần cư, đời sống kinh tế - xã hội, hệ thống thị tộc (dòng dõi).

Câu 6: Vì sao Đông Nam Bộ là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước?

  • A. Là trung tâm kinh tế năng động, thu hút nhiều người di cư đến làm ăn, sinh sống và học tập.
  • B. Có điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • C. Các dịch vụ giáo dục và dịch vụ y tế của vùng có lợi thế hơn hẳn các vùng khác.
  • D. Nhu cầu thị trường lao động trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 tăng đột biến.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Điểm quần cư nông thôn “bản”  được gọi theo người:

A. Kinh.B. Khơ me.C. Tày, Thái, Mường.D. Các dân tộc ở Trường Sơn.

Câu 2: Điểm quần cư nông thôn “buôn, plây) được gọi theo người:

A. Thái đen.B. Chăm.C. Nùng, Dao.D. Các dân tộc ở Tây Nguyên.

Câu 3: Hiện nay, tỉ lệ dân cư ở nông thôn không làm nghề nông nghiệp ngày càng gia tăng. Đây là kết quả của:

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Kế hoạch phát triển kinh tế cho các quần cư nông thôn ở nước ta.
  • C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động theo hướng giảm tỉ trọng giá trị nông, lâm, thủy sản ở các quần cư nông thôn.
  • D. Sự sáng tạo, năng động của các quần cư nông thôn.

Câu 4: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết: Kiểu kiến trúc quần cư thành thị độc đáo thuộc thành phố nào?

A. Đà Nẵng.

B. Hà Nội.

C. Huế.

D. Hội An.

 

Câu 5: Ở Đồng bằng sông Hồng, quy mô dân số lớn và tập trung ở:

A. Hải Dương, Bắc Ninh.B. Hưng Yên, Ninh Bình.
C. Hà Nam, Nam Định.D. Hà Nội, Hải Phòng.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là:

A. Cơ cấu dân số.B. Quần cư thành thị.
C. Phân bố dân cư.D. Gia tăng dân số.

Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị tăng là biểu hiện của:

A. Mức sống dân cư tăng.B. Số dân nông thôn giảm đi.
C. Sự phân bố dân cư không hợp lí.D. Quá trình đô thị hóa.

   

=> Giáo án Địa lí 9 Cánh diều bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay