Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
Câu 1: Dân tộc nào có số dân đông nhất ở Việt Nam?
A. Dân tộc Hoa
B. Dân tộc Kinh
C. Dân tộc Thái
D. Dân tộc Mường
Câu 2: Đâu là chức năng chủ yếu của quần cư nông thôn?
A. Trung tâm chính trị, hành chính
B. Trung tâm văn hóa, hành chính
C. Trung tâm thương mại, dịch vụ
D. Trung tâm công nghiệp, công nghệ cao
Câu 3: Sự phát triển của các khu công nghiệp và khu chế xuất tác động đến sự phân bố dân cư như thế nào?
A. Hấp dẫn lao động từ vùng khác đến, làm tăng mật độ dân số khu vực đó
B. Khiến dân số tại khu vực đó giảm mạnh
C. Không có tác động đến sự phân bố dân cư
D. Dân cư từ thành thị chuyển về nông thôn sinh sống
Câu 4: Hướng phát triển chính của ngành thủy sản nước ta hiện nay là gì?
A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
B. Tăng cường đánh bắt gần bờ để giảm chi phí
C. Khai thác mạnh các nguồn lợi thủy sản ven bờ
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào khai thác tự nhiên
Câu 5: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 6: Vì sao Đông Nam Bộ là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A. Là trung tâm kinh tế năng động, thu hút nhiều người di cư đến làm ăn, sinh sống và học tập.
B. Có điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
C. Các dịch vụ giáo dục và dịch vụ y tế của vùng có lợi thế hơn hẳn các vùng khác.
D. Nhu cầu thị trường lao động trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 tăng đột biến.
Câu 7: Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động công nghiệp phát triển năng động nhất?
A. Thành phố, đô thị.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
D. Nông thôn.
Câu 8: Dân số Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Gia tăng dân số giảm từ thập kỉ 60 đến nay.
B. Gia tăng dân số nhanh từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay.
C. Gia tăng dân số nhanh từ thập kỉ 60 đến 80 của thế kỉ XX.
D. Gia tăng dân số ổn định trong suốt thế kỉ XX.
Câu 9: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với
A. các đồng cỏ tươi tốt.
B. vùng trồng cây hoa màu.
C. vùng trồng cây công nghiệp.
D. vùng trồng cây lương thực.
Câu 10: Tính đến năm 2021, công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính chiếm bao nhiêu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. 23,5%.
B. 25,3%.
C. 32,5%.
D. 35,2%.
Câu 11: Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 12: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa.
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng.
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến sự gia tăng dân số ở nước ta?
A. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
B. Di cư lao động từ nông thôn ra thành thị
C. Điều kiện sống và chăm sóc sức khỏe
D. Khả năng phát triển công nghiệp và du lịch
Câu 14: Vùng nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Câu 15: Việc phát triển công nghiệp xanh ở nước ta giúp ngành công nghiệp:
A. Giảm tiêu thụ nguyên liệu, hạn chế ô nhiễm môi trường
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản với tốc độ cao hơn
C. Giảm giá thành sản xuất bằng cách sử dụng công nghệ cũ
D. Xuất khẩu hàng hóa với giá rẻ hơn bằng cách cắt giảm tiêu chuẩn chất lượng
Câu 16: ........................................
........................................
........................................