Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối Bài 14: Ôn tập chương 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: Ôn tập chương 4. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức

CHƯƠNG 4. POLYMER

BÀI 14. ÔN TẬP CHƯƠNG 4

(30 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1:  Phân tử polymer nào sau đây có chứa nitrogen?

A. Polyethylene.

B. Poly(vinyl chloride).

C. Poli(methyl methacrylate).

D. Polyacrylonitrile.

Câu 2: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

A. Viscose.

B. Poly(vinyl chloride).

C. Polyethylene.

D. Cellulose.

Câu 3:  Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?

A. Poly(vinyl chloride).

B. Poly(ethylene).

C. Poly(isoprene).

D. Amylose.

Câu 4: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2NCH2COOH.          

B. C2H5OH. 

C. CH3COOH.                 

D. CH2=CH-COOH.

Câu 5: Nylon–6,6 là một loại

A. tơ acetate. 

B. tơ polyamide.    

C. polyester.

D. tơ viscose.

Câu 6: Poly(ethylene terephthalate) được điều chế bằng phản ứng của terephthalic acid với chất nào sau đây?

A. Ethylene glycol. 

B. Ethanol.  

C. Ethylene. 

D. Glycerol.

Câu 7:  Polymer nào sau đây có độ bền cao, chịu được nhiệt tốt?

A. Poly(ethylene)

B. Poly(tetrafluoroethylene)

C. Poly(isoprene)

D. Poly(vinyl acetate)

Câu 8: Polymer nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. polybuta-1,3-diene.

B. poly(methyl methacrylate).

C. polyacrylonitrile.

D. cellulose.

Câu 9: Trong các ứng dụng sau của các loại polymer, ứng dụng nào không đúng?

A. Polybuta-1,3-diene được dùng làm cao su.

B. Poly(methyl methacrylate) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

C. Tơ nylon-6,6 được dùng làm túi nylon.

D. Poly(vinyl clorua) được dùng làm ống nước.

Câu 10: Nylon -6,6 là một loại

A. tơ acetate.

B. tơ polyamide.

C. polyester.

D. tơ viscose.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi

B. Tơ nylon-6,6 thuộc loại từ thiên nhiên.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Polyethylene là polymer được dùng làm chất dẻo.

Câu 2: Nhựa nào sau đây có độ bền cao, chịu được va đập tốt?

A. PP (polypropylene)

B. PVC (polyvinyl chloride)

C. PS (polystyrene)

D. PE (polyethylene)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Polyacrylonitrile được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Polybutadiene được dùng để sản xuất cao su buna.

D. Poly(vinyl chloride) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào ethylene.

Câu 4: Polyethylene có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp n của polymer này là:

A. 1000.       

B. 1500.       

C. 2500.       

D. 2000.

Câu 5: Polymer dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.             

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: 

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polymer nào sau đây?

A. Tơ olon và cao su buna-N.     

B. Tơ nylon-6,6 và cao su chloroprene.

C. Tơ nitron và cao su buna-S.   

D. Tơ capron và cao su buna.

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các polymer dùng làm chất dẻo

A. nylon–6; cellulose triacetate; poly(phenol–formaldehyde).

B. polibuta–1,3–diene; poly(vinyl chloride); poly(methyl methacrylate).

C. polyethylene; poly(vinyl chloride); poly(methyl methacrylate).

D. polystyrene; nylon–6.6; polyethylene.

Câu 8: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Khi nói về sự lưu hóa cao su

a. Bản chất quá trình lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối(-S-S-)

b. Cao su lưu hóa có những tính chất hơn hẳn cao su thô như bền đối với nhiệt đàn hồi hơn lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ

c. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạng không gian

d. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có những tính chất vật lí hơn cao su thô như: tính đàn hồi, tính dẻo, bền với tác động của môi trường

Trả lời:

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) S

Câu 2: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polymer 

a. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi

b. Hầu hết polymer đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền..

c. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng

d. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Hoá học 12 kết nối Bài 14: Ôn tập chương 4

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay