Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Công thức chung của các amine bão hòa, đơn chức và có cấu trúc mạch mở được thể hiện qua biểu thức nào dưới đây?
A. CnH2nN.
B. CnH2n+1N.
C. CnH2n+3N.
D. CnH2n+2N.
Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không thuộc nhóm amine?
A. Ethylamine (CH3CH2NH2)
B. Aniline (C6H5NH2)
C. Acetamide (CH3CONH2)
D. Methylamine (CH3NH2)
Câu 3: Hãy xác định hợp chất nào sau đây là amine bậc một (có một nhóm –NH₂ gắn trực tiếp với chuỗi carbon)?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 4: Trong số các amine dưới đây, hợp chất nào thuộc loại amine bậc hai (với hai nhóm –R thay thế cho một –H trong nhóm –NH₂)?
A. phenylamine
B. methylamine
C. trimethylamine
D. dimethylamine
Câu 5: Amino acid là hợp chất hữu cơ đặc biệt bởi trong một phân tử chứa:
A. nhóm amino và nhóm carboxyl.
B. một nhóm amino và một nhóm carbonyl.
C. nhóm amino.
D. nhóm carboxyl.
Câu 6: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen trong phân tử?
A. Ethyl formate
B. Saccharose
C. Tristearin
D. Alanine.
Câu 7: Amino acid X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanine.
B. glycine.
C. valine.
D. lysine.
Câu 8: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valine.
B. lysine.
C. alanine.
D. glycine.
Câu 9: Protein là đại phân tử được cấu tạo từ các đơn vị nào?
A. Amino acid.
B. Nucleotide.
C. Monosaccharide.
D. Acid béo.
Câu 10: Trong cấu tạo của protein, các amino acid được liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?
A. Phosphodiester
B. Peptide
C. Glycosidic
D. Hóa học
Câu 11: Có bao nhiêu loại amino acid tham gia vào cấu tạo protein?
A. 22
B. 18
C. 20
D. 24
Câu 12: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?
A. Polyethylene.
B. Poly(vinyl chloride)
C. Polybutadiene.
D. Cellulose.
Câu 13: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer tổng hợp?
A. Tinh bột.
B. Poly(vinyl chloride).
C. Cellulose.
D. Tơ viscose.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế polymer?
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng cộng hợp.
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 15: Poly(ethylene terephthalate) (viết tắt là PET) là một polymer được điều chế từ terephthalic acid và ethylene glycol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại polyester.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng carbon là 62,5%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ terephthalic acid và ethylene glycol thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(đ) Trong dung dịch, ethylene glycol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................