Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 02

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối carbonate và hydrocarbonate của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,4958 lít khí (ở đkc). Kim loại M là

A. Na. 

B. K.  

C. Rb. 

D. Li.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là nguyên tố IIA?

A. Ag.

B. Cu. 

C. Ca. 

D. Na.

Câu 3: Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với

A. 2, 3, 5, 6.

B. 2, 3, 5.

C. 1, 2, 3.

D. 2, 3.

Câu 4: Để loại CuSOlẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm lượng dư chất nào sau đây?

A. Al.

B. Fe.

C. Zn.

D. Ni.

Câu 5: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.  Tính thể tích khí N2 (đkc) tạo thành sau phản ứng.

A. 1,2395 lít

B. 2,479 lít

C. 4,958 lít

D. 3,7185 lít

Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl và ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NHcho đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch màu màu trắng tạo thành,

B. Có kết tủa màu trắng tạo thành

C. Có kết tủa màu trắng tạo thành và có khí không màu thoát ra.

D. Có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu.

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế phối tử trong phức chất.

A. [Cu(NH3)4]2+ + 2Cl- → [CuCl2]2- + 2NH3

B. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O

D. NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

Câu 8: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là

A. 40 ml. 

B. 20 ml. 

C. 10 ml. 

D. 30 ml.

Câu 9: Chất lỏng Bordeaux là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Bordeaux là một chất diệt nấm cho cây rất hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện CuSOdư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.

B. Iron tác dụng với CuSO4.

C. Amonia tác dụng với CuSO4.

D. Bạc tác dụng với CuSO4.

Câu 10:  Khối lượng bột aluminum cần dùng để thu được 78 gam chromium từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam.

B. 27,0 gam.

C. 54,0 gam.

D. 40,5 gam.

Câu 11: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,479 lít H2 (đo ở đktc). Khối lượng Fe thu được là

A. 15 gam.

B. 17 gam.

C. 16 gam.

D. 18 gam.

Câu 12: Cho các phức chất sau: [CuCl2], [BeF4]2–, [BF4], [Ti(OH2)6]3+,[BBr4], [ZnCl4]2–, [Zn(CN)4]2–, [Cd(CN)4]2–, [AuCl2], [Co(NH3)6]3+,  [Mo(CO)6], [Ag(NH3)2]+,[Fe(CN)6]4–.

Số phức chất có hình dạng tứ diện là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 13: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hoá nào sau đây?

A. +2

B. +3

C. +4

D. +6

Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2.                  

B. điện phân CaCl2 nóng chảy.

C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.   

D. điện phân dung dịch CaCl2.

Câu 15: Dự đoán hình dạng của phức chất [Cu(NH3)4]2+.

A. Tứ diện

B. Vuông phẳng.

C. Tứ giác phẳng

D. Bát diện.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Khi hoà tan hoàn toàn potassium trong dung dịch FeCl2 sau đó để lâu trong không khí.

a)Potassium là kim loại có tính khử mạnh.

b) Potassium là kim loại háo nước sẽ tác dụng với nước sinh khí hydrogen, dung dịch tạo thành không tác dụng với muối FeCl2.

c) Potassium là kim loại háo nước sẽ tác dụng với nước sinh khí hydrogen, dung dịch tạo thành tác dụng với muối FeCl2 tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa này bền trong không khí.

d) Potassium là kim loại háo nước sẽ tác dụng với nước sinh khí hydrogen, dung dịch tạo thành tác dụng với muối FeCl2 tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa này không bền trong không khí và một phần kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ của Fe(OH)3.

Câu 2: Beryllium carbonate (BeCO3) khan là chất bột màu trắng, dễ phân hủy ngay trong điều kiện thường, tạo thành beryllium oxide. Do đó, BeCO3 thường được bảo quản trong khí quyển tạo bởi chất X. Giống như các muối carbonate của các kim loại nhóm IIA khác, BeCO3 ít tan trong nước; tuy nhiên, điểm khác biệt là chất này dễ bị thủy phân tạo thành các dạng tồn tại khác của beryllium như Tech12h. Điều này chủ yếu là do cation Be2+ có bán kính nhỏ hơn nhiều so với các cation kim loại cùng nhóm IIA. Việc thường xuyên hít phải BeCO3 hay BeO đều có thể dẫn tới ung thư phổi. Nếu đi vào cơ thể, các cation Be2+ có thể vô hiệu hóa chức năng của các enzyme, đặc biệt là các enzyme chứa phức chất có nguyên tử trung tâm được hình thành từ cation Mg2+.

a) Phần trăm khối lượng của beryllium trong beryllium carbonate tinh khiết khan là 6,25%.

b) Khí X là carbon dioxide.

c) Mật độ điện tích của ion bằng điện tích của ion chia cho thể tích của ion đó. Ion được coi có dạng cầu nên thể tích của ion tỉ lệ với lũy thừa 3 của bán kính ion.

d) Cation Be2+ dễ bị thủy phân hơn so với cation Ca2+ là do mật độ điện tích trên cation Be2+ nhỏ hơn so với cation Ca2+.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay