Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 03
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường làm như thế nào?
A. Để trong bình kín.
B. Để trong bóng tối.
C. Ngâm trong dầu hỏa.
D. Để nơi thoáng mát.
Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na3PO4.
Câu 3: Cho 4,32 g hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Kết tủa Z là
A. Cu, Zn.
B. Cu, Fe.
C. Cu, Fe, Zn.
D. Cu.
Câu 4: Liên kết trong các chất là liên kết gì?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết cho - nhận.
D. Liên kết Hydrogen.
Câu 5: Dung dịch phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ có màu gì?
A. Xanh.
B. Tím.
C. Vàng.
D. Da cam.
Câu 6: Phản ứng thay thế phối tử trong phức chất là gì?
A. Phản ứng hóa học trong đó một hoặc nhiều phối tử trong phức chất được thay thế bởi phối tử khác.
B. Phản ứng hóa học trong đó ion kim loại trung tâm trong phức chất bị thay đổi.
C. Phản ứng hóa học trong đó số lượng phối tử trong phức chất thay đổi.
D. Phản ứng hóa học trong đó một phối tử trong phức chất được thay thế bởi phối tử khác.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành,
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 8: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được dùng để phân biệt:
A. aldehyde và formic acid.
B. aldehyde và ketone.
C. alkane và alkene.
D. benzene và dẫn xuất của benzene.
Câu 9: Các phối tử có trong phức chất cisplatin là
A. Pt, Cl.
B. Pt, NH3.
C. Cl, NH3.
D. Pt, Cl, NH3.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,9748 lít khí H2 (đkc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4: 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam.
Câu 11: Dãy oxide nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. MgO, ZnO.
B. ZnO, CaO.
C. MgO, Cr2O3.
D. ZnO, Cr2O3.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm mạnh.
B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.
C. Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của acid yếu.
D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Câu 13: Số phối trí là gì?
A. Số lượng ion kim loại trung tâm trong phức chất.
B. Số lượng phối tử liên kết với ion kim loại trung tâm trong phức chất.
C. Số lượng electron hóa trị của ion kim loại trung tâm trong phức chất.
D. Cả B và C.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
Câu 15: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3.
B. MgCl2.
C. KCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nhiệt tạo thành của một số chất được cho trong bảng sau:
Chất | Na2CO3(s) | NaHCO3(s) | Na2O(s) | CO2(g) | H2O(l) |
| -1130,70 | -950,81 | -414,20 | -393,51 | -285,83 |
a) Quá trình hình thành muối NaHCO3 từ các đơn chất thuận lợi về năng lượng hơn so với quá trình hình thành muối Na2CO3 từ các đơn chất.
b) Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) là -91,28 kJ.
c) Phản ứng Na2CO3(s) → Na2O(s) + CO2(g) không diễn ra ở điều kiện thường, phù hợp với giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng khá dương.
d) Na2CO3 bền với nhiệt hơn NaHCO3.
Câu 2: Cho các loại nước được đánh dấu X, Y, Z, T có chứa các ion theo bảng sau:
X | Y | Z | T |
|
| Na+, K+, |
|
a) Nước X và Y đều là nước có tính cứng vĩnh cữu.
b) Có thể loại bỏ tính cứng của nước T bằng cách đun nóng.
c) Có thể loại bỏ tính của của nước Y bằng dung dịch Na2CO3 dư.
d) Có thể phân biệt X, Y, Z và T bằng cách đun nóng nhẹ và dung dịch NaOH.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................