Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Hoá học Kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 8 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 01:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Trong các hợp chất oxide sau, đâu không phải là oxide base?

A. CrO3

B. Cr2O3

C. BaO

D. K2O

Câu 2: Chất nào dưới đây là một oxide acid?

A. CuO

B. Na2O

C. CO2

D. CaO

Câu 3: Oxide nhất thiết phải chứa nguyên tố nào?

A. Oxygen

B. Halogen

C. Hydrogen

D. Lưu huỳnh

Câu 4: Tên gọi chính xác của hợp chất P₂O₅ là gì?

A. Diphosphorus trioxide

B. Phosphorus oxide

C. Diphosphorus oxide

D. Diphosphorus pentaoxide

Câu 5: Oxide nào dưới đây của kim loại thuộc nhóm oxide acid?

A. Cu2O

B. Fe2O3

C. Mn2O7

D. Cr2O3

Câu 6: Chỉ ra oxide acid: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

A. P2O5, CaO, CuO, BaO

B. BaO, SO2, CO2

C.  CaO, CuO, BaO

D. SO2, CO2, P2O5

Câu 7: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide

A. CO2

B. SO2

C. CuO

D. CuS

Câu 8: Muối là

A. hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)

B. hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại và ion anion 

C. hợp chất trong phân tử có ion kim loại hoặc ion cation

D. hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid

Câu 9: Đâu không phải tính chất hóa học của muối

A. phản ứng với kim loại

B. phản ứng với phi kim

C. phản ứng với base

D. phản ứng với acid

Câu 10: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate

A. 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2

B. 2CaCO3 → 3CaO + CO2

C. CaCO3 → CaO + CO2

D. 2CaCO3 → 2Ca + CO2 + O2

Câu 11: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch BaCl2

Câu 12: Tên của muối Na2SO4

A. sodium sulfate

B. sodium sulfua

C. disodium tetrasufur

D. sodium(I) sulfate

Câu 13: Dung dịch muối đồng (II) sulfate (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất

A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe

B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)3, Al

C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4

D. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu 14: Urea được điều chế từ

A. Khí ammoniac và khí carbonic

B. Khí amoniac và carbonic acid

C. Khí carbonic và ammonium hydroxide

D. Carbonic acid và ammonium hydroxide

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. superphosphate kép có độ dinh dưỡng thấp hơn superphosphate đơn

B. nitrogen và phosphorus là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống

C. tất cả các muối nitrate đều bị nhiệt phân hủy

D. tất cả các muối dihidrophosphate đều dễ tan trong nước

Câu 16:............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Oxi hóa 5,6 gam Fe, thu được 8g oxide sắt. 

a) Số mol Fe phản ứng là 0,1 mol.

b) Oxide tạo thành có 3 nguyên tố O trong phân tử.

c) Công thức hoá học của oxide cần tìm là Fe3O3.

d) Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong oxide là lớn hơn 50%.

Câu 2: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng.

a) Công thức của muối sulfate có dạng MSO4.

b) Phần trăm khối lượng S có trong MSO4 là nhỏ nhất.

c) Phần trăm khối lượng O có trong MSO4 là lớn nhất.

d) M là Ba.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay