Phiếu trắc nghiệm Hóa học 8 kết nối bài 10: Oxide

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 10: Oxide. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Hợp chất oxide nào sau đây không phải là oxide base?

  1. CrO3
  2. Cr2O3
  3. BaO
  4. K2O

Câu 2: Oxide nào sau đây là oxide acid

  1. CuO
  2. Na2O
  3. CO2
  4. CaO

Câu 3: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố

  1. Oxygen
  2. Halogen
  3. Hydrogen
  4. Lưu huỳnh

Câu 4: Tên gọi của P2O5

  1. Diphosphorus trioxide
  2. Phosphorus oxide
  3. Diphosphorus oxide
  4. Diphosphorus pentaoxide

Câu 5: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid?

  1. Cu2O
  2. Fe2O3
  3. Mn2O7
  4. Cr2O3

Câu 6: Chỉ ra oxide acid: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

  1. P2O5, CaO, CuO, BaO
  2. BaO, SO2, CO2
  3. CaO, CuO, BaO
  4. SO2, CO2, P2O5

Câu 7: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide

  1. CO2
  2. SO2
  3. CuO
  4. CuS

Câu 8: Chọn đáp án đúng

  1. CO- carbon(II) oxide
  2. CuO- copper(II) oxide
  3. FeO- iron(III) oxide
  4. CaO- calcium trioxide

Câu 9: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 10: Oxide là gì?

  1. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố khác.
  2. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
  3. Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
  4. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Câu 11: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của Oxide acid?

  1. Oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.
  2. Oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.
  3. Oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.
  4. Oxide acid khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch base tương ứng.

Câu 12: Oxide nào dưới đây là oxide acid?

  1. K2O
  2. Cu2O
  3. CuO
  4. CO2.

Câu 13: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?

  1. CO2
  2. CO
  3. SiO2
  4. Cl2O

Câu 14: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?

  1. SO2
  2. SO3
  3. FeO
  4. N2O5

Câu 15: Hợp chất oxide nào sau đây không phải là oxide base?

  1. CrO3
  2. Cr2O3
  3. BaO
  4. K2O

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Acid tương ứng của CO2

  1. H2SO4
  2. H3PO4
  3. H2CO3
  4. HCl

Câu 2: Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

  1. CO2
  2. O2
  3. N2
  4. H2

Câu 3: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?

  1. CO(carbon dioxide)
  2. CO (carbon oxide)
  3. SO­2(lưu huỳnh dioxide)
  4. SnO(thiếc dioxide)

Câu 4: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là

  1. Tin pentaoxide
  2. Tin oxide
  3. Tin(II) oxide
  4. Tin (IV) oxide

Câu 5: Công thức hóa học của oxide tạo bởi C và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là

  1. CO
  2. C2O
  3. CO3
  4. CO2

Câu 6: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và oxi, trong đó N có hóa trị V là

  1. NO
  2. N2O
  3. N2O5
  4. N2O3

Câu 7: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và oxygen, trong đó Al có hóa trị III là

  1. Al2O3
  2. Al3O2
  3. AlO
  4. AlO3

Câu 8: Hai oxide tác dụng với nhau tạo thành muối là

  1. CO2và BaO
  2. K2O và NO
  3. Fe2O3và SO3
  4. MgO và CO

Câu 9: Base tương ứng của MgO

  1. Mg(OH)2
  2. MgCl2
  3. MgSO4
  4. Mg(OH)3

Câu 10: Chỉ ra các oxide base: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

  1. P2O5, CaO, CuO
  2. CaO, CuO, BaO, Na2O
  3. BaO, Na2O, P2O3
  4. P2O5, CaO, P2O3

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1. Dãy oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm

  1. CuO; CaO; K2O; Na2O
  2. CaO; Na2O; K2O; BaO
  3. Na2O; BaO; CuO; MnO
  4. MgO; Fe2O3; ZnO; PbO

Câu 2: Dãy oxide tác dụng với dung dịch hydrochloric acid

  1. CuO; Fe2O3; CO2; FeO
  2. Fe2O3; CuO; MnO; Al2O3
  3. CaO; CO; N2O5; ZnO
  4. SO2; MgO; CO2; Ag2O

Câu 3: Có thể tinh chế CO ra khổi hỗn hợp CO và CObằng cách

  1. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2
  2. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2
  3. Dẫn hỗn hợp qua NH3
  4. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2

 -----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Hoá học 8 kết nối bài 10: Oxide

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay