Phiếu trắc nghiệm Hóa học 8 kết nối bài 11: Muối

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 11: Muối. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Muối là

  1. hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)
  2. hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại và ion anion
  3. hợp chất trong phân tử có ion kim loại hoặc ion cation
  4. hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid

Câu 2: Đâu không phải tính chất hóa học của muối

  1. phản ứng với kim loại
  2. phản ứng với phi kim
  3. phản ứng với base
  4. phản ứng với acid

Câu 3: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate

  1. 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
  2. 2CaCO3→ 3CaO + CO2
  3. CaCO3→ CaO + CO2
  4. 2CaCO3→ 2Ca + CO2+ O2

Câu 4: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là

  1. dung dịch NaOH
  2. dung dịch HCl
  3. dung dịch AgNO3
  4. dung dịch BaCl2

Câu 5: Tên của muối Na2SO­4

  1. sodium sulfate
  2. sodium sulfua
  3. disodium tetrasufur
  4. sodium(I) sulfate

Câu 6: Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất

  1. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
  2. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)3, Al
  3. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
  4. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu 7: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với

  1. HCl.
  2. NaOH.
  3. KNO3.
  4. Mg.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?

  1. Na2SO4
  2. H2SO4
  3. AgNO3
  4. HNO3

Câu 9: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

  1. AgNO3.
  2. NaCl.
  3. HNO3.
  4. HCl.

Câu 10: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là

  1. 6.
  2. 4.
  3. 5
  4. 3

Câu 2: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfate (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

  1. Khí hydrogen
  2. Khí oxygen
  3. Khí lưu huỳnh đioxide
  4. Khí hydrogensulfuric

Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  1. Có kết tủa trắng xanh
  2. Có khí thoát ra
  3. Có kết tủa đỏ nâu
  4. Kết tủa màu trắng

Câu 4: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd copper (II) chloride. Xuất hiện

  1. Kết tủa nâu đỏ
  2. Kết tủa trắng
  3. Kết tủa xanh
  4. Kết tủa nâu vàng

Câu 5: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  1. Có kết tủa trắng
  2. Có khí thoát ra
  3. Có kết tủa nâu đỏ
  4. Kết tủa màu xanh

Câu 6: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là

  1. Na2CO3, Na2SO3, NaCl
  2. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
  3. CaCO3, BaCl2, MgCl2
  4. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2

Câu 7: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

  1. NaOH, MgSO4
  2. KCl, Na2SO4
  3. CaCl2, NaNO3
  4. ZnSO4, H2SO4

Câu 8: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 

  1. CuSO4 và HCl
  2. H2SO4và Na2SO3
  3. KOH và NaCl
  4. MgSO4 và BaCl2
  5. (1; 2)
  6. (3; 4)
  7. (2; 4)
  8. (1; 3)

Câu 9: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch potassium sulfate (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là

  1. BaCl2
  2. NaOH
  3. Ba(OH)2
  4. H2SO4

Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

  1. KCl, NaOH
  2. H2SO4, KOH
  3. H2SO4, KOH
  4. NaCl, AgNO3

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí COở đktc?

  1. 11,2 lít
  2. 1,12 lít
  3. 2,24 lít
  4. 22,4 lít

Câu 2: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

  1. 4,6 gam
  2. 8 gam
  3. 8,8 gam
  4. 10

Câu 3: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là

  1. 0,4 mol
  2. 0,2 mol
  3. 0,3 mol
  4. 0,25

 -----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay