Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Hoá học Kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 8 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 02:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn đáp án đúng

A. CO- carbon(II) oxide

B. CuO- copper(II) oxide

C. FeO- iron(III) oxide

D. CaO- calcium trioxide

Câu 2: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Oxide là gì?

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.

C. Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Câu 4: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của Oxide acid?

A. Oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.

B. Oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.

C. Oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.

D. Oxide acid khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch base tương ứng.

Câu 5: Oxide nào dưới đây là oxide acid?

A. K2O                   

B. Cu2O                  

C. CuO             

D. CO2.

Câu 6: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?

A. CO2             

B. CO                      

C. SiO2                 

D. Cl2O

Câu 7: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?

A. SO2             

B. SO3                     

C. FeO                 

D. N2O5

Câu 8: Hợp chất oxide nào sau đây không phải là oxide base?

A. CrO3

B. Cr2O3

C. BaO

D. K2O

Câu 9: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với

A. HCl.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. Mg.

Câu 10: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?

A. Na2SO4

B. H2SO4

C. AgNO3

D. HNO3

Câu 11: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2?

A. AgNO3.

B. NaCl.

C. HNO3.

D. HCl.

Câu 12: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là

A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3

Câu 14: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfate (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

A. Khí hydrogen

B. Khí oxygen

C. Khí lưu huỳnh đioxide

D. Khí hydrogensulfuric 

Câu 15: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?

A. Ca3(PO4)2

B. NH4NO3

C. KCl

D. K2SO4

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Đốt cháy 13,64 gam P trong khí oxygen thu được 31,24 gam hợp chất.

a) Số mol O2 phản ứng nhiều hơn số mol của P.

b) Định luật bảo toàn khối lượng: mp = moxygen + moxide

c) Oxide tạo thành là P2O5.

d) Oxide tạo thành là oxide base.

Câu 2: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là m gam.

a) Số mol Fe là 0,2 mol.

b) Phương trình hoá học của phản ứng: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + 2H2

c) Số mol H2SO4 bằng số mol Fe.

d) Khối lượng FeSO4 là lớn hơn 15 gam.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay