Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Hoá học Kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Khái niệm nào dưới đây đúng về tốc độ phản ứng?
A. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm của một phản ứng hóa học
B. Sự nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
C. Thay đổi nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Độ biến thiên nhiệt độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
Câu 2: Những yếu tố nào có ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ, áp suất
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt
D. cả A, B và C
Câu 3: Xét phản ứng: A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB₂ (k). Phương pháp nào sau đây giúp tăng tốc độ phản ứng?
A. Tăng áp suất
B. Tăng thể tích của bình phản ứng
B. Giảm áp suất
D. Giảm nồng độ của A
Câu 4: Trong phản ứng hóa học, khi nào việc tăng diện tích bề mặt sẽ làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 5: Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ chất phản ứng, áp suất, xúc tác và nhiệt độ
B. Áp suất, xúc tác, nhiệt độ và diện tích tiếp xúc
C. Nồng độ chất phản ứng, xúc tác và diện tích tiếp xúc
D. Cả năm yếu tố: nồng độ chất phản ứng, áp suất, xúc tác, nhiệt độ và diện tích tiếp xúc
Câu 6: Tốc độ phản ứng tăng lên khi
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 7: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 8: Acid là
A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid
B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen
C. những hợp chất trong phân tử có gốc acid
D. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid
Câu 9: Công thức phân tử của acid gồm
A. một hay nhiều nguyên tử hydrogen
B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen và gốc acid
C. một hay nhiều nguyên tử hydrogen hoặc gốc acid
D. một hay nhiều gốc acid
Câu 10: Các acid như sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid,… có nhiều ứng dụng quan trọng trong
A. sản xuất
B. công nghiệp
C. đời sống
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Việc sử dụng acid không đúng cách sẽ gây
A. Nguy hiểm cho người sử dụng
B. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
C. Lãng phí hóa chất
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
Câu 13: Tên gọi của H2SO3
A. Sulfurous acid
B. Acid sulfurous
C. Axit sulfuhiđric
D. Axit sulfuro
Câu 14: Acid tương ứng với sulfur(IV) oxide có công thức là
A. H2SO3
B. H2CO3
C. H2SO4
D. H3PO4
Câu 15: Tìm phát biểu đúng
A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
C. Base hay còn gọi là kiềm
D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm
Câu 16: ........................................
........................................
........................................