Phiếu trắc nghiệm KHTN 9 Hoá học Kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Biết 1 mol carbon khi cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 394 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5kg than chứa 90% carbon.
A. 147750 kJ
B. 147570 kJ
C. 145770 kJ
D. 174750 kJ
Câu 2: Đốt hoàn toàn V lít (ở đkc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,59 lít.
B. 7,44 lít.
C. 4,96 lít.
D. 74,37 lít.
Câu 3: Ethylic alcohol có khả năng hòa tan trong nước hơn methane, ethylene là do
A. trong phân tử ethylic alcohol có 2 nguyên tử carbon.
B. trong phân tử ethylic alcohol có 6 nguyên tử hydrogen.
C. trong phân tử ethylic alcohol có nhóm – OH.
D. trong phân tử ethylic alcohol có 2 nguyên tử carbon và 6 nguyên tử hydrogen.
Câu 4: Cho một mẫu sodium vào ống nghiệm đựng ethylic alcohol. Hiện tượng quan sát được là
A. có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. mẫu sodium tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẫu sodium nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
D. có bọt khí không màu thoát ra và sodium tan dần.
Câu 5: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. HCOOH.
Câu 6: Tính chất vật lý của acetic acid là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
Câu 7: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử
A. có chứa nhóm – OH.
B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm -COOH
C. có chứa nhóm – C = O.
D. có chứa nhóm -COOH.
Câu 8: Trong công nghiệp một lượng lớn acetic acid được điều chế bằng cách
A. oxi hóa methane có xúc tác và nhiệt độ thích hợp
B. oxi hóa ethylene có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. oxi hóa ethane có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D. oxi hóa butane có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
Câu 9: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng
A. thủy phân hóa.
B. Xà phòng hóa.
C. ester hóa.
D. Hydrogen hóa.
Câu 10: Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng để điều chế
A. nước hoa.
B. dầu ăn.
C. ethylic alcohol
D. xà phòng và glycerol.
Câu 11: Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có khối lượng phân tử là
A. 890 amu.
B. 422 amu.
C. 372 amu.
D. 980 amu.
Câu 12: Chất có chứa nguyên tố oxygen là
A. saccharose.
B. acetylene.
C. ethylene.
D. methane.
Câu 13: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Methane.
B. Lipid.
C. Glucose.
D. Acetylene.
Câu 14: Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucose.
B. saccharose.
C. acetic acid.
D. ethylic alcohol.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................