Phiếu trắc nghiệm KHTN 9 Sinh học Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh ngắn. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh ngắn được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh ngắn thu được tỉ lệ
A. 4 xám, dài : 1 đen, ngắn.
B. 3 xám, dài : 1 đen, ngắn.
C. 2 xám, dài : 1 đen, ngắn.
D. 1 xám, dài : 1 đen, ngắn.
Câu 2: Ý nghĩa của liên kết gene là
Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
Làm tăng các biến dị tổ hợp.
Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
Dùng để lập bản đồ gene.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gene liên kết ở mỗi loài thường bằng với
A. số tính trạng của loài.
B. số nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
C. số nhiễm sắc thể đơn bội của loài.
D. số kiểu giao tử của loài.
Câu 4: Câu có nội dung đúng khi nói về sự tạo giao tử ở người là:
A. Người nữ tạo ra hai loại trứng là X và Y.
B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X.
C. Người nữ chỉ tạo ra một loại trứng Y.
D. Người nam tạo ra 2 loại tinh trùng là X và Y.
Câu 5: Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là
A. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tin
B. sự phân li cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân.
C. sự tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình nguyên phân và thụ tinh.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
Hãy tích vào các phát biểu đúng
Bệnh di truyền là rối loạn sinh lý bẩm sinh
Tật di truyền là khiếm khuyết hình thái bẩm sinh
Bệnh và tật di truyền đều là khiếm khuyết hình thái bẩm sinh
Bệnh và tật di truyền đều là rối loạn sinh lý bẩm sinh
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là
A. Trẻ bị bệnh Down có nguyên nhân là bố.
B. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ.
C. Trẻ sơ sinh bị bệnh Down có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh để của mẹ.
D. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 – 24.
Câu 8: Các biện pháp hạn chế các bệnh tật di truyền là
Ngăn ngừa các hoạt động gây ô nhiễm môi trường
Sử dụng hợp lí và đúng nguyên tắc đối với thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, một số chất độc khác
Nếu người chồng có anh(chị, em) mang dị tật, mà người vợ cũng có dị tật đó thì không nên sinh con
Hôn nhân cận huyết
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Lí do nào dưới đây không phải là khó khăn đối với nghiên cứu di truyền học ở người?
A. Các lí do thuộc phạm vi xã hội và đạo đức.
B. Không tuân theo các quy luật di truyền.
C. Số lượng NST lớn, kích thước nhỏ, cấu trúc của vật chất di truyền ở mức phân tử phức tạp, có nhiều vấn đề chưa được biết một cách tường tận.
D. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con.
Câu 10: Bệnh di truyền xảy ra do đột biến gene là
A. bệnh máu không đông và bệnh Down.
B. bệnh Down và bệnh Bạch tạng.
C. bệnh máu không đông và bệnh bạch tạng.
D. bệnh Turner và bệnh Down.
Sử dụng hình ảnh sau trả lời câu hỏi 11 - 14:
Câu 11: Ứng dụng công nghệ di truyền trong lĩnh vực nông nghiệp là hình nào?
A. (a), (b), (e).
B. (a), (b), (d).
C. (c), (g), (e).
D. (a), (b).
Câu 12: Ứng dụng công nghệ di truyền trong làm sạch môi trường là hình nào?
A. (e).
B. (a).
C. (c).
D. (g).
Câu 13: Ứng dụng công nghệ di truyền trong y học là hình nào?
A. (c), (g), (e).
B. (a), (b), (d).
C. (c), (g), (h).
D. (c), (g).
Câu 14: Ứng dụng công nghệ di truyền trong an toàn sinh học là hình nào?
A. (b), (d), (e).
B. (a), (b), (d).
C. (c), (g), (h).
D. (c), (g).
Câu 15: Các nhà khoa học đã tạo ra những trái dâu tây lớn hơn và ngọt hơn để con người tiêu thụ (ăn). Quá trình nào đã diễn ra ở đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Tiến hóa.
C. Chọn lọc nhân tạo.
D. Chọn giống thuần chủng.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................