Phiếu trắc nghiệm KHTN 9 Vật lí Kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 9 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa năng lượng từ điện năng sang các dạng năng lượng khác?

A. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.

B. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng.

C. Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió.

D. Điện năng có thể chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.

Câu 2: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng công thức:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 3: Trên một bóng đèn có ghi: 3V-3W, điện trở của bóng đèn là:

A. 9Ω

Β. 3Ω

C. 6Ω

D. 12Ω

Câu 4: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là: P₁ và P2 với P₁ < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của mỗi bóng đèn có mối liên hệ:

A. I1 < I2 và R1 > R2

B. I1 > I2 và R1 > R2

C. I1 < I2 và R1 < R2

D. I1 > I2 và R1 < R2

Câu 5:  Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là không đúng?

A. Tech12h = Tech12h + Tech12h

B. Tech12h = Tech12h + Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h = Tech12h + Tech12h

Câu 6: Mắc R1 // R2 vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là 

A. 1,5V

B. 3V

C. 6V

D. 4,5V

Câu 7: Trong mạch điện gồm hai điện trở R1=5 và R2=10 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai

A. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A. 

B. Điện trở tương đương của đoạn mạch của cả mạch là 15 .      

C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V.  

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V

Câu 8: Trong phòng học đang sử dụng một đèn dây tóc và một quạt trần có cùng hiệu điện thế 220V. Hiệu điện thế của nguồn là 220V. Biết các dụng cụ đều hoạt động bình thường. Thông tin nào sau đây là đúng?

A. Bóng đèn và quạt trần mắc song song với nhau.

B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn và quạt trần có giá trị bằng nhau.

C. Tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các dụng cụ điện bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Bóng đèn và quạt trần mắc nối tiếp với nhau.

Câu 9: Chọn câu sai.

A. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau.

B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song:  R = Tech12h

C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.

D. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp:  R = n.r

Câu 10: Điện trở của một dây dẫn và tiết diện dây dẫn có mối quan hệ

A. tỉ lệ thuận.

B. tỉ lệ nghịch.

C bằng nhau.

D không phụ thuộc.

Câu 11: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở của dây dẫn?

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 12: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho 

A. tính chất cản trở dòng điện của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

B. tính chất cản trở hiệu điện thế của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

C. tính chất cản trở dòng điện của các electron.      

D. tính chất cản trở dây dẫn của dòng điện.

Câu 13: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

…………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.

A. Điện trở

B. Chiều dài

C. Cường độ

D. Hiệu điện thế

Câu 14: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối quan hệ:

A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.

D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm.

Câu 15: Kính lúp là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự > 40 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự > 40 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự ≤ 10 cm.

D. thấu kính phân kì có tiêu cự ≤ 10 cm.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay