Phiếu trắc nghiệm vật lí 9 kết nối tri thức Bài 8: Thấu kính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Thấu kính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 9 kết nối tri thức

CHƯƠNG II. ÁNH SÁNG

BÀI 8: THẤU KÍNH

(46 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

  1. chùm tia phản xạ.
  2. chùm tia ló hội tụ.
  3. chùm tia ló phân kỳ.
  4. chùm tia ló song song khác.

Câu 2: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

  1. phần rìa dày hơn phần giữa.
  2. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  3. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
  4. hình dạng bất kì.

Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

  1. truyền thẳng ánh sáng
  2. tán xạ ánh sáng
  3. phản xạ ánh sáng
  4. khúc xạ ánh sáng

Câu 4: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  1. đi qua tiêu điểm
  2. song song với trục chính
  3. truyền thẳng theo phương của tia tới
  4. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Câu 5: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính?

  1. Thủy tinh trong
  2. Nhựa trong
  3. Nhôm
  4. Nước

Câu 6: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:

  1. có phần rìa dày hơn phần giữa.
  2. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  3. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
  4. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.

Câu 7: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló:

  1. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
  2. song song với trục chính của thấu kính.
  3. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
  4. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 8: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng

  1. tiêu cự của thấu kính.
  2. hai lần tiêu cự của thấu kính.
  3. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
  4. một nửa tiêu cự của thấu kính.

Câu 9: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là

  1. tia tới song song trục chính thấu kính.
  2. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.
  3. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.
  4. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.

Câu 10: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì:

  1. Chùm tia ló là chùm sáng song song.
  2. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì.
  3. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
  4. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần.

Câu 11: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là:

  1. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
  2. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
  3. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
  4. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.

Câu 12: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:

  1. ảnh ảo ngược chiều vật.
  2. ảnh ảo cùng chiều vật.
  3. ảnh thật cùng chiều vật.
  4. ảnh thật ngược chiều vật.

Câu 13: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì:

  1. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo
  2. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến
  3. Chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến
  4. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến

Câu 14: Trong không khí, khi chiếu chùm sáng song song qua thấu kính rìa mỏng ta thu được chùm tia ló:

  1. Hội tụ
  2. Phân kì
  3. Song song
  4. Phân kì sau đó hội tụ

Câu 15: Trong không khí, khi chiếu chùm sáng song song qua thấu kính rìa dày ta thu được chùm tia ló:

  1. Hội tụ
  2. Phân kì
  3. Song song
  4. Phân kì sau đó hội tụ

2. THÔNG HIỂU (20 CÂU)

Câu 1: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu:

  1. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
  2. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.
  3. Tia tới song song với trục chính.
  4. Tia tới bất kì.

Câu 2: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ?

  1. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì.
  2. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.
  3. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.
  4. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

Câu 3: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:

  1. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.
  2. Dòng chữ như khi nhìn bình thường.
  3. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
  4. Không nhìn được dòng chữ.

Câu 4: Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào?

  1. Phương bất kì.
  2. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới.
  3. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới.
  4. Phương cũ.

Câu 5: Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là sai?

  1. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi.
  2. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lõm.
  3. Thấu kính có hai mặt cầu lõm.
  4. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm.

Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’

  1. là ảnh thật, lớn hơn vật.
  2. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
  3. ngược chiều với vật.
  4. là ảnh ảo, cùng chiều với vật.

Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là:

  1. thật, ngược chiều với vật.
  2. thật, luôn lớn hơn vật.
  3. ảo, cùng chiều với vật.
  4. thật, luôn cao bằng vật.

Câu 8: Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ.

  1. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
  2. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến.
  3. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo.
  4. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến.

Câu 9: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất:

  1. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
  2. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
  3. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
  4. ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật.

Câu 10: Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kì khác nhau ở điểm nào?

  1. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
  2. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn ảnh tạo bởi thấu kính phân kì.
  3. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ nhỏ hơn vật.
  4. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ sẽ lớn hơn vật.

Câu 11: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính phân kì có độ cao như thế nào?

  1. Lớn hơn vật.
  2. Nhỏ hơn vật.
  3. Bằng vật.
  4. Lớn gấp 2 lần vật.

Câu 12: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ

  1. càng lớn và càng gần thấu kính.
  2. càng nhỏ và càng gần thấu kính.
  3. càng lớn và càng xa thấu kính.
  4. càng nhỏ và càng xa thấu kính.

Câu 13: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f , có A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A'B' cao bằng nửa vật AB khi:

A. OA<f

B. OA=f

C. OA>f

D. OA=2f

Câu 14: Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
  2. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
  3. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
  4. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

Câu 15: Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai

  1. Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
  2. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
  3. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song song với trục chính.
  4. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

Câu 16. Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính là

  1. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
  2. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  3. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
  4. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 17. Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính là

  1. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  2. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  3. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  4. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Câu 18. Khi d > 2f, ảnh của vật qua thấu kính là

  1. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  2. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  3. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  4. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 19. Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  2. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
  3. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  4. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì.

Câu 20. Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  2. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
  3. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  4. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

3. VẬN DỤNG (8 CÂU)

Câu 1: Tia tới song song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là:

A. 15 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 30 cm

Câu 2: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là:

A. 12,5 cm

B. 25 cm

C. 37,5 cm

D. 50 cm

Câu 3: Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ.

Màn cách thấu kính một khoảng:

A. 20cm

B. 10cm

C. 5cm

D. 15 cm

Câu 4: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là:

A. 10cm

B. 15cm

C. 5 cm

D. 20 cm

Câu 5: Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm thì thấy ảnh của mọi vật ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại. Tiêu cự của thấu kính phân kì là

A. 40 cm.

B. 64 cm.

C. 56 cm.

D. 72 cm.

Câu 6. Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh cùng chiều và nhỏ hơn chính ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là hội tụ hay phân kì?

  1. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
  2. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
  3. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
  4. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.

Câu 7.  Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, AB nằm tại tiêu điểm của thấu kính, cho ảnh A

=> Giáo án KHTN 9 kết nối bài 8: Thấu kính

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay