Phiếu trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Giáo dục kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ PHÁP LUẬT 12 

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1 

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Mức tăng GNI của nền kinh tế so với thời điểm gốc cần so sánh thể hiện điều gì?

A. Thể hiện sự thay đổi về kết cấu cơ sở hạn tầng của từng vùng

B. Thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế qua từng giai đoạn ngắn

C. Thế hiện một cách khách quan sự phát triển của kinh tế

D. Thể hiện đầy đủ hơn sự tăng trưởng về quy mô của nền kinh tế

Câu 2: Điền thông tin bị thiếu vào chỗ chấm:

Trong quá trình đàm phán thành lập và đàm phán gia nhập RCEP, tất cả các quốc gia liên quan đều phải ............ toàn bộ các quy định toàn diện của RCEP về tự do thương mại hàng hóa, dịch vụ, tuân thủ cở chế thực thi chặt chẽ.

A. Thay đổi cơ cấu kinh tế và 

B. Cam kết tuân thủ

C. Thay đổi về mặt nhận thức về

D. Ứng phó với sự chuyển dịch, sửa đổi của 

Câu 3: Tăng trưởng kinh tế là gì?

A. Là thuật ngữ kinh tế dùng để chỉ tỷ lệ tổng doanh số của 1 sản phẩm mà người bán có

B. Là sự tăng lên về thu nhập hay tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kì nhất định

C. Là thuật ngữ dùng để chỉ khoản tài chính cần thiết để bắt đầu 1 doanh nghiệp, thường là những doanh nghiệp mới có nhiều rủi ro

D. Là sự lớn lên về quy mô cùng với những thay đổi về cấu trúc nền kinh tế, mang lại những chuyển biến tích cực về xã hội

Câu 4: Ý nào dưới đây định nghĩa đúng về cụm từ “Gross Domestic Product”?

A. Là sự gia tăng liên tục của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế qua thời gian. Lạm phát làm giảm sức mua của đồng tiền

B. Là khái niệm để chỉ sự gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định

C. Là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được tạo ra của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định

D. Là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm

Câu 5: Muốn phát triển kinh tế thị trường đòi hỏi phải mở rộng cái gì?

A. Thị trường

B. Nhân sự

C. Vùng chuyên canh 

D. Khu công nghiệp

Câu 6: Mục tiêu của những nước kí kết hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực là gì?

A. Góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng và phát triển kinh tế toàn cầu

B. Thiết lập nền tảng quan hệ đối tác kinh tế hiện đại, toàn diện, chất lượng cao, cùng có lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng thương mại và đầu tư trong khu vực 

C. Xây dựng khối liên kinh phát triển kinh tế giữa các khu vực vì sự hòa bình và ổn định của từng khu vực

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 7: Mục tiêu của những nước kí kết hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực là gì?

A. Góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng và phát triển kinh tế toàn cầu

B. Thiết lập nền tảng quan hệ đối tác kinh tế hiện đại, toàn diện, chất lượng cao, cùng có lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng thương mại và đầu tư trong khu vực 

C. Xây dựng khối liên kinh phát triển kinh tế giữa các khu vực vì sự hòa bình và ổn định của từng khu vực

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 8: Các chỉ tiêu về tăng trưởng và phát triển kinh tế được sử dụng để làm gì?

A. Đánh giá tốc độ phát triển của một quốc gia

B. Giá trị tài sản của từng cá nhân

C. Đánh giá thành tựu kinh tế vĩ mô của mỗi quốc gia

D. Để xếp hạng thứ tự sự mạnh quân sự của từng quốc gia

Câu 9: Trong các chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội dưới đây, chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu thành phần thuộc về Chỉ số phát triển con người?

A. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

B. Số năm đi học bình quân và số năm đi học kì vọng

C. Tỉ lệ nghèo đa chiều

D. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người

Câu 10: Tỉ lệ hộ nghèo của Việt Nam trong giai đoạn 2016-2020 biến đổi gì?

A. Không có sự thay đổi

B. Sự thay đổi không quá rõ rệt

C. Có xu hướng giảm

D. Có xu hướng tăng

Câu 11: Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ nào dưới đây?

A. Ốm đau, thai sản

B. Tai nạn lao động

C. Hỗ trợ học nghề

D. Hưu trí, tử tuất

Câu 12: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau: 

…. là một dịch vụ tài chính thông qua đó người tham gia bảo hiểm sẽ đóng phí bảo hiểm cho bên cung cấp dịch vụ bảo hiểm để được hưởng bồi thường, chi trả bảo hiểm cho những thiệt hại mà người tham gia bảo hiểm hoặc người thứ ba phải gánh chịu khi rủi ro hay sự kiện bảo hiểm xảy ra.

A. Bảo hiểm

B. Quản trị rủi ro

C. Đầu tư tài chính

D. Chứng khoán

Câu 13: Chị X là một lao động tự do, chị X bắt buộc phải tham gia bảo hiểm nào?

A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc

B. Bảo hiểm thất nghiệp

C. Bảo hiểm y tế bắt buộc

D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 14: Ý nào dưới đây là công thức tính GDP biết:

C: Chi tiêu của hộ gia đình

I: Chi tiêu của doanh nghiệp

G: Chi tiêu của Chính phủ

X: Kim ngạch xuất khẩu

M: Kim ngạch nhập khẩu

A. C+I+G+(X-M)

B. C+(I-G)+X+M

C. C+I+G-(X-M)

D. C+I-G+(X-M)

Câu 15: Người lao động có thể không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trong những trường hợp nào?

A. Người lao động không làm việc và không hưởng tiền lương từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng thì không đóng BHXH tháng đó. Thời gian này không được tính để hưởng bảo hiểm xã hội

B. Người lao động nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng theo quy định của pháp luật về BHXH thì không phải đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT

C. Người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng thì đơn vị và người lao động không phải đóng BHXH, BHTN, BHTNLĐ, BNN, thời gian này được tính là thời gian đóng BHXH, không được tính là thời gian đóng BHTN và được cơ quan BHXH đóng BHYT cho người lao động

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay