Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời Bài 7: Văn minh Hy Lạp – La Mã thời cổ đại
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (theo chương trình sửa đổi mới nhất). Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Văn minh Hy Lạp – La Mã thời cổ đại. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG II: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI CỔ - TRUNG ĐẠI
BÀI 7: VĂN MINH HY LẠP – LA MÃ THỜI CỔ ĐẠI
Câu 1: Người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo bảng chữ cái gồm bao nhiêu chữ cái?
A. 20.
B. 22.
C. 24.
D. 26.
Câu 2: Chữ cái La-tinh được người La Mã cổ đại phát triển dựa trên
A. Chữ tượng hình Ai Cập.
B. Chữ của người Hy Lạp.
C. Chữ của người La Mã cổ.
D. Chữ của người Ba Tư.
Câu 3: Tượng thần Vệ nữ thành Mi-lô được phát hiện ở đâu?
A. Đảo Santorini.
B. Hy Lạp lục địa.
C. La Mã.
D. Biển Ê-giê.
Câu 4: Đền Pác-tê-nông thờ vị thần nào?
A. Thần Dớt.
B. Thần Át-hê-na.
C. Thần A-rê.
D. Thần A-phờ-rô-đít.
Câu 5: Người La Mã cổ đại đã hoàn thiện bộ lịch Giu-li-an thành:
A. Công lịch (Dương lịch).
B. Lịch Pháp cách mạng.
C. Âm lịch Trung Hoa.
D. Lịch Babylon.
Câu 6: Hai tập sử thi nổi tiếng của Hô-me là
A. Ê-nê-i-át và Cô-li-dê.
B. I-li-át và Ô-đi-xê.
C. Bi-ca và Phi-la.
D. Ô-li-pi-a và Thê-mít.
Câu 7: Đấu trường nổi tiếng của La Mã cổ đại là
A. Pan-tê-ông.
B. Nhà hát Êp-đê-ra.
C. Lăng Mô-sô-lốt.
D. Cô-li-dê.
Câu 8: Hi-pô-crát được biết đến là
A. Triết gia.
B. Nhà toán học.
C. Nhà y học.
D. Kiến trúc sư.
Câu 9: Kịch trong văn học Hy Lạp phát triển gồm hai thể loại chính
A. Ngụ ngôn và thơ ca.
B. Bi kịch và hài kịch.
C. Truyền thuyết và thần thoại.
D. Chính kịch và nhạc kịch.
Câu 10: Cơ đốc giáo được công nhận là quốc giáo vào thế kỉ
A. I.
B. II.
C. IV.
D. V.
Câu 11: Tượng thần Dớt được tạc theo phong cách
A. Tượng tròn.
B. Chạm khắc gỗ.
C. Phù điêu.
D. Bích hoạ.
Câu 12: Triết học Hy Lạp có hai trường phái chính là
A. Duy vật và duy tâm.
B. Biện chứng và kinh nghiệm.
C. Tự nhiên và siêu hình.
D. Triết học Đông và triết học Tây.
Câu 13: Thần thoại Hy Lạp phản ánh
A. Cuộc sống vương giả.
B. Đời sống thực tế.
C. Những câu chuyện lịch sử.
D. Nhận thức về vũ trụ và cuộc sống.
Câu 14: Người tính được chu vi Trái Đất với sai số nhỏ là
A. Pi-ta-go.
B. Ta-lét.
C. Ê-ra-tô-xten.
D. Ác-si-mét.
Câu 15: ……………………………….
……………………………….
……………………………….
TRẮC NGHIỆM Đ – S:
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Thần thoại Hy Lạp – La Mã là kho tàng những câu chuyện về các vị thần, giải thích hiện tượng tự nhiên và phản ánh đời sống xã hội. Các vị thần mang hình hài con người, có cảm xúc, yêu ghét rõ ràng. Đây cũng là chất liệu cho nhiều tác phẩm thơ ca và kịch nổi tiếng.”
a) Thần thoại Hy Lạp – La Mã giúp giải thích các hiện tượng tự nhiên.
b) Các vị thần trong thần thoại thường không có hình dáng rõ ràng.
c) Thần thoại là một phần quan trọng trong văn học thời cổ đại.
d) Các tác phẩm thơ ca và kịch không liên quan đến thần thoại.
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Người La Mã cổ đại đã kế thừa chữ cái Hy Lạp và phát triển thành chữ La-tinh, gồm 26 ký tự. Hệ chữ cái này hiện nay được dùng rộng rãi trên thế giới. Bên cạnh đó, họ cũng sử dụng chữ số La Mã trong ghi chép.”
a) Chữ La-tinh có nguồn gốc từ chữ cái Hy Lạp.
b) Người La Mã sáng tạo ra hệ chữ tượng hình riêng biệt.
c) Chữ số La Mã được dùng để ghi chép trong thời La Mã cổ đại.
d) Hệ chữ La-tinh ngày nay không liên quan gì đến La Mã cổ đại.
Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Đấu trường Cô-li-dê ở La Mã là một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu, nơi diễn ra các trận đấu của võ sĩ giác đấu và biểu diễn công cộng.”
a) Đấu trường Cô-li-dê là một công trình tiêu biểu của Hy Lạp.
b) Cô-li-dê được sử dụng làm nơi tổ chức các sự kiện lớn.
c) Cô-li-dê là biểu tượng của kiến trúc La Mã cổ đại.
d) Các hoạt động trong đấu trường thường mang tính giáo dục.
Câu 4: ……………………………….
……………………………….
……………………………….