Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời Bài 4: Văn minh Ai Cập thời cổ đại

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời sáng tạo (theo chương trình sửa đổi mới nhất). Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Văn minh Ai Cập thời cổ đại. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG II: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI CỔ - TRUNG ĐẠI

BÀI 4: VĂN MINH AI CẬP THỜI CỔ ĐẠI

Câu 1: Ai Cập cổ đại nằm ở khu vực nào?

A. Đông Á.

B. Đông Bắc châu Phi.

C. Nam Âu.

D. Tây Á.

Câu 2: Con sông nào đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của Ai Cập cổ đại?

A. Sông Hằng.

B. Sông Tigre.

C. Sông Nin.

D. Sông Amazon.

Câu 3: Nhờ đâu Ai Cập cổ đại phát triển nông nghiệp?

A. Khí hậu ôn hòa.

B. Sự di cư của người Hy Lạp.

C. Lượng mưa lớn quanh năm.

D. Đồng bằng màu mỡ do sông Nin bồi đắp. 

Câu 4: Người Ai Cập cổ đại sử dụng chữ gì đầu tiên?

A. Chữ cái Latin.

B. Chữ tượng hình.

C. Chữ tượng ý.

D. Chữ Hán.

Câu 5: Chữ tượng hình của người Ai Cập có khoảng bao nhiêu ký tự?

A. 100.

B. 500.

C. 1000.

D. 1500.

Câu 6: Vật liệu nào người Ai Cập cổ thường dùng để viết?

A. Da cừu.

B. Giấy pa-pi-rút.

C. Vỏ cây.

D. Gạch đất nung.

Câu 7: Người Ai Cập dùng loại bút gì để viết chữ?

A. Lông vũ.

B. Tre vót.

C. Cây gỗ nhỏ.

D. Cây sậy rỗng ruột có đầu bọc đồng.

Câu 8: Lịch của người Ai Cập cổ có bao nhiêu ngày trong một năm?

A. 365. 

B. 360.

C. 354.

D. 366.

Câu 9: Đồng hồ dùng để đo bóng Mặt Trời của người Ai Cập gọi là gì?

A. Đồng hồ cát.

B. Đồng hồ mặt trời.

C. Đồng hồ nước.

D. Đồng hồ kim.

Câu 10: Người Ai Cập cổ đại chia năm thành bao nhiêu tháng?

A. 10.

B. 12.

C. 11.

D. 13.

Câu 11: Người Ai Cập cổ đại phát minh hệ đếm nào?

A. Nhị phân.

B. Bát phân.

C. Thập phân.

D. Thập lục phân.

Câu 12: Số pi (π) được người Ai Cập cổ tính xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 3,12.

B. 3,14.

C. 3,16.

D. 3,18.

Câu 13: Trong lĩnh vực Y học, người Ai Cập cổ đã có hiểu biết gì?

A. Tế bào và vi rút.

B. Phẫu thuật não.

C. Di truyền học.

D. Cấu tạo cơ thể người, hệ tuần hoàn.

Câu 14: Tục lệ nào cho thấy sự phát triển về Y học và Hóa học của người Ai Cập?

A. Tắm sông hằng ngày.

B. Trồng thảo dược.

C. Ướp xác.

D. Cạo đầu khi ốm.

Câu 15: Dung dịch dùng trong quá trình ướp xác là gì?

A. Nước tro.

B. Nước muối.

C. Dầu hắc ín.

D. Dung dịch thảo mộc.

Câu 16: ……………………………….

……………………………….

……………………………….

TRẮC NGHIỆM Đ – S:

Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai

“Người Ai Cập cổ đại đã sáng tạo ra chữ viết tượng hình vào khoảng 3000 năm TCN, ban đầu dùng để ghi chép lên đá, xương, gỗ... Về sau, họ chủ yếu viết trên giấy pa-pi-rút – một loại giấy làm từ cây sậy mọc ven sông Nin.”

a) Người Ai Cập cổ đại dùng chữ tượng hình để ghi chép thông tin.

b) Pa-pi-rút là một loại giấy làm từ vỏ cây sồi.

c) Việc sử dụng chữ viết thể hiện trình độ văn minh cao của người Ai Cập.

d) Họ dùng lông chim để viết lên giấy pa-pi-rút.

Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai

“Người Ai Cập cổ đại biết quan sát thiên văn, sáng tạo ra dương lịch cổ, một năm có 365 ngày chia thành 12 tháng, 5 ngày còn lại dành cho lễ hội.”

a) Người Ai Cập cổ đại dùng âm lịch để đo thời gian.

b) Dương lịch của họ có 12 tháng và 365 ngày.

c) Họ biết quan sát Mặt Trời và các vì sao để lập lịch.

d) Mỗi tháng trong lịch Ai Cập có 31 ngày.

Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai

“Người Ai Cập cổ đại có hiểu biết về cơ thể con người, biết mối liên hệ giữa tim và mạch máu, và đã bước đầu chuyên môn hóa trong lĩnh vực chữa bệnh.”

a) Người Ai Cập đã từng mổ xẻ thi thể để nghiên cứu y học.

b) Họ không biết gì về bệnh tật và nguyên nhân gây bệnh.

c) Việc ướp xác là một biểu hiện của sự hiểu biết về giải phẫu.

d) Họ là những người đầu tiên phát hiện mạch máu và nhịp tim.

Câu 4: ……………………………….

……………………………….

……………………………….

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay