Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 11 cánh diều

TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1

Đề số 03

Câu 1: Nội dung chính của đoạn trích "Lời tiễn dặn" là gì?

A. Lời than vãn của người con trai khi phải chia tay người yêu.

B. Lời dặn dò của người con trai với người yêu trước khi ra đi.

C. Lời hứa hẹn của đôi trai gái về một tương lai tươi sáng.

D. Lời trách móc của người con gái khi người yêu ra đi.

Câu 2: Bài thơ "Sóng" được sáng tác vào thời kỳ nào?

A. Trước Cách mạng tháng Tám

B. Sau Cách mạng tháng Tám

C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ

D. Thời kỳ hiện đại

Câu 3: Đoạn trích “Tiễn dặn người yêu” phản ánh điều gì về tình cảm con người?

A. Sự chung thủy

B. Tình yêu giản đơn

C. Tình cảm hời hợt

D. Không quan trọng về tình yêu

Câu 4: Tâm trạng của Thúy Kiều khi trao duyên là gì?

A. Day dứt, đau khổ

B. Vui vẻ, nhẹ nhàng

C. Hài lòng

D. Vô cảm

Câu 5: Tác dụng của biện pháp đối là gì?

A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu văn

B. Làm văn bản dài hơn

C. Tạo sự ngẫu nhiên

D. Không có tác dụng

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

A. Thơ Xuân Quỳnh là tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều trắc ẩn, vừa hồn nhiên, vừa chân thành, đằm thắm và luôn da diết trong khát vọng về hạnh phúc đời thường

B. Thơ Xuân Quỳnh là tiếng nói thương cảm đối với người phụ nữ, là sự khẳng định, đề cao vẻ đẹp của họ

C. Thơ Xuân Quỳnh có phong cách độc đáo: có vẻ đẹp trí tuệ, luôn có ý thức khai thác triệt để những tương quan đối lập, giàu chất suy tưởng triết lí với thế giới hình ảnh đa dạng, phong phú, sáng tạo.

D. Đáp án A và B

Câu 7: Tình cảm tha thiết, quyến luyến và tình yêu sâu sắc của chàng trai trong Tiễn dặn người yêu không được biểu hiện qua những chi tiết nào sau đây?

A. Hành động săn sóc người yêu sôi nổi thiết tha.

B. Bước đi do dự, ngập ngừng.

C. Lời nói đầy cảm động

D. Suy nghĩ cảm xúc mãnh liệt.

Câu 8: Phép lặp cú pháp thường ít sử dụng nhất trong loại văn bản nào dưới đây?

A. Nghệ thuật

B. Chính luận

C. Hành chính

D. Báo chí

Câu 9:Thơ chữ Hán của Nguyễn Du được nhận xét:

A. Như nhật kí cuộc đời tác giả, là bức chân dung tự họa về một con người có tấm lòng nhân đạo bao la, sâu sắc.

B. Là bài ca về sự thương và tự thương

C. Là nỗi niềm dằn vặt về nỗi đau mà bản thân từng trải qua

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10: Câu thơ “Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em” diễn tả tâm trạng gì của Thúy Kiều khi trao duyên cho em?

A. Kiều xót xa khi mối duyên nàng trao cho em không trọn vẹn.

B. Nàng hiểu và cảm thông cho hoàn cảnh của Thúy Vân nên không muốn ép uổng em.

C. Kiều cay đắng khi nghĩ đến việc phải trao tình yêu đầu trong sáng và sâu sắc cho em.

D. Kiều lo lắng cho tương lai của em và Kim Trọng sau buổi trao duyên này

Câu 11: Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi tác giả muốn nói điều gì?

A. Sự bất công đối với người phụ nữ hồng nhan mà bạc mệnh.

B. Tiếng thở dài than thở của người đời trách cho trời đất đã khiến vận mệnh của họ phong ba, trắc trở.

C. Sự bất lực trước những bất công trong xã hội.

D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 12: Câu nào là vế đối của câu: "Tết đến, cả nhà vui như Tết"?

A. Xuân về, khắp nước trẻ cùng xuân

B. Xuân đến, khắp nước vui như Tết

C. Xuân sang, khắp nước vui cùng Tết

D. Xuân qua, khắp nước trẻ hơn xuân

Câu 13: Giữa "sóng" và "em" trong bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh có mối quan hệ như thế nào?

A. "Sóng" là hóa thân của "em", "em" với "sóng" hòa tan từ đầu đến cuối bài.

B. Là một đôi "tình nhân" trong tưởng tượng.

C. Là một cặp hình ảnh song hành, quấn quýt.

D. Là một cặp hình ảnh đối lập, chia cách.

Câu 14: Tâm trạng của chàng trai trong đọan trích Lời tiễn dặn là:

A. Buồn bã, chán nản, xót xa

B. Lo lắng, bồn chồn, xót xa

C. Buồn tủi, giận dỗi, xót xa

D. Day dứt, đau đớn, xót xa

Câu 15: Ý nào sau đây có trình tự đúng diễn biến của các sự kiện trong “Truyện Kiều” là:

A. Gặp gỡ và đính ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ

B. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ

C. Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước

D. Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay