Phiếu trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 1: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tiếng Việt 5 kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI TUỔI THƠ

BÀI 1: THANH ÂM CỦA GIÓ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

(19 CÂU)

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Động từ là gì?

A. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách của con người.

C. Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian.

D. Là những hư từ.

Câu 2: Tính từ là gì?

A. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 

B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..

C. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

D. Là những từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Câu 3: Danh từ là gì?

A. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật …

B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 

C. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..

D. Là những từ chỉ tính cách, phẩm chất của con người và con vật.

Câu 4: Từ nào dưới đây là tính từ?

A. Dế Mèn.             B. Vàng ươm.                 C. Chạy bộ.                     D. Dế Choắt.

Câu 5: “Cây cối” là loại từ gì?

A. Động từ.B. Tính từ.C. Danh từ.D. Phó từ.

Câu 6: Những từ “con voi, con hươu, con bò” là danh từ chỉ gì?

A. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

B. Danh từ chỉ người.

C. Danh từ chỉ vật.

D. Danh từ chỉ thời gian.

Câu 7: Những từ “vui, buồn, giận, hờn” là động từ chỉ gì?

A. Động từ chỉ hoạt động.

B. Động từ chỉ trạng thái.

C. Động từ chỉ trạng thái tiếp thu.

D. Động từ chỉ trạng thái so sánh.

Câu 8: Đâu là tính từ chỉ tính chất có xác định mức độ?

A. Vắng.B. Sâu.C. Tím.D. Vắng tanh.

Câu 9: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?

A. Buổi chiều.B. Cái thước.C. Bão lũ.D. Bố mẹ.

Câu 10: Câu văn sau có mấy động từ?

“Con bò đang ăn cỏ bên bờ sông.”

A. 1 động từ.B. 2 động từ.C. 3 động từ.D. 4 động từ.

II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ các tính từ?

A. Vàng, xanh, đi, đứng, ăn.

B. Vàng, lam, cao, thấp, béo.

C. Cá, mèo, tím, đỏ, hồng.

D. Ngồi, chạy, đen, trắng, lục.

Câu 2: Tìm danh từ chỉ người trong câu sau đây:

Sáng sớm, mẹ em đã ra vườn hái rau.”

A. Sáng sớm.B. Mẹ em.C. Vườn.D. Rau.

Câu 3: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Tiếng Việt 5 kết nối bài 1: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay