Phiếu trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 19: Luyện tập sử dụng từ điển
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 19: Luyện tập sử dụng từ điển. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng Việt 5 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ: TRÊN CON ĐƯỜNG HỌC TẬP
BÀI 19: TRẢI NGHIỆM ĐỂ SÁNG TẠO
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN
(19 CÂU)
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Kí hiệu c. trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Cảm từ.
B. Danh từ.
C. Trợ từ.
D. Đại từ,
Câu 2: Kí hiệu đ. trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Tính từ.
B. Động từ.
C. Đại từ.
D. Phụ từ.
Câu 3: Kí hiệu vch. trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Khẩu ngữ.
B. Trang trọng.
C. Văn chương.
D. Xem.
Câu 4: Từ điển tiếng Việt được sắp xếp như thế nào?
A. Sắp xếp theo thứ tự chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
B. Sắp xếp từ nguyên âm đến phụ âm.
C. Sắp xếp từ phụ âm đến nguyên âm.
D. Sắp xếp ngẫu nhiên.
Câu 5: Với những từ đa nghĩa, các nghĩa được phân biệt như thế nào?
A. Đánh chữ số La Mã I, II, III…
B. Sắp xếp ngẫu nhiên.
C. Được đánh chữ số 1, 2, 3…
D. Được đánh chữ cái a, b, c…
Câu 6: Các ví dụ trong từ điển có vai trò gì?
A. Bổ sung hoặc minh họa cho nghĩa của từ, làm sáng tỏ nghĩa và cách sử dụng từ.
B. Bổ sung nghĩa cho từ.
C. Làm sáng tỏ nghĩa.
D. Hướng dẫn sử dụng từ trong trường hợp cụ thể.
Câu 7: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ?
A. Từ điển Hán – Nôm.
B. Từ điển tiếng Việt.
C. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
D. Từ điển thành ngữ và tục ngữ.
Câu 8: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các từ đồng nghĩa?
A. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
B. Từ điển từ trái nghĩa tiếng Việt.
C. Từ điển Anh – Việt.
D. Từ điển chính tả tiếng Việt.
Câu 9: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các từ trái nghĩa?
A. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
B. Từ điển tiếng Việt.
C. Từ điển từ láy.
D. Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt.
Câu 10: Để tìm nghĩa của từ học hành trong từ điển, em sẽ tìm mục bắt đầu bằng chữ gì?
A. Chữ A.
B. Chữ B.
C. Chữ H.
D. Chữ M.
II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)
Câu 1: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ hiểu biết là gì?
A. Biết rõ, nhận ra bản chất của vấn đề bằng sự vận dụng trí tuệ.
B. Biết được tình cảm, cảm xúc của người khác.
C. Giải thích cho người khác thấy ý nghĩa của việc cần làm.
D. Lòng kính yêu và biết ơn.
Câu 2: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ đa dụng là gì?
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Tiếng Việt 5 kết nối bài 19: Luyện tập sử dụng từ điển