Phiếu trắc nghiệm Toán 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Tìm trên (C) : những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.
A. M(−1;−4)
B. M(−2;−27)
C. M(1;0)
D. M(2;5)
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có bốn mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B. Nếu hình hộp có ba mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C. Nếu hình hộp có hai mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D. Nếu hình hộp có năm mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H ∈ SB
B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC.
C. H ∈ SC
D. H ∈ SI (I là trung điểm của BC).
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC, AH là đường cao của tam giác ADI. Chọn khẳng định sai
A. BC ⊥ (ADI)
B. BC ⊥ (ADH)
C. AI ⊥ (BCD)
D. AH ⊥ (BCD)
Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t = 2 là
A. 12
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 6: Cho hàm số xác định trên R bởi
. Giá trị
bằng:
A. 2
B. 6
C. -4
D. 3
Câu 7: Trong không gian cho hai hình vuông và
có chung cạnh
và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm
và
. Hãy xác định góc giữa OO’ và AB.
A. 60°
B. 45°
C. 120°
D. 90°
Câu 8: Cho hình chóp có cạnh
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. SB và AB.
B. SB và SC.
C. SA và SB.
D. SB và BC.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 10: Cho khối chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh
, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
. Tính theo
thể tích
của khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hàm số
. Để
thì ta chọn:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại A và có
. Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
. Tính theo
thể tích của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có góc giữa hai đường thẳng MN và MQ bằng 70°. Góc giữa hai đường thẳng M’N’ và NP bằng góc giữa hai đường thẳng:
A. MN và MP
B. MN và MQ
C. MP và NP
D. NN’ và NP
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 2. Gọi
là trung điểm của
. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho các phương trình và bất phương trình sau:
(1);
(2);
(3);
(4).
a) Tổng các nghiệm của phương trình (1) là
b) Phương trình (1) và phương trình (2) có một nghiệm chung
c) Phương trình (1) có một nghiệm thuộc tập nghiệm của bất phương trình (3)
d) Gọi và
lần lượt là tập nghiệm của bất phương trình (3) và (4), đặt
, khi đó
có 2 giá trị nguyên dương
Câu 2: Cho hình chóp , đáy
là hình vuông cạnh
tâm
,
,
,
là các đường cao của tam giác
và
.
a) Gọi là trung điểm của
, khi đó
tạo với mặt phẳng
góc
b) Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp là (đvdt)
c)
d)
Câu 3. ............................................
............................................
............................................