Phiếu trắc nghiệm Toán 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho hai mặt phẳng và
cắt nhau và một điểm M không thuộc
và
. Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
và
?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Câu 2: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 1.
C. Hàm số có đạo hàm tại x = 2.
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 3.
Câu 3: Xét ba mệnh đề sau: (1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm thì f(x) liên tục tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm
thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó. (3) Nếu f(x) gián đoạn tại
thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó. Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.
D. Cả ba đều sai.
Câu 4: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. A'C' ⊥ BD
B. BB' ⊥ BD
C. A'B ⊥ DC'
D. BC' ⊥ A'D
Câu 5: Người ta muốn cắt một miếng tôn dày hình bán nguyệt có đường kính 16 dm để gấp lại được cái phễu là hình chóp tứ giác đều (xem hình). Khi đó chiều cao của cái phễu này gần nhất với giá trị
A. 3,12
B. 3,16
C. 3,02
D. 3,06
Câu 6: Đạo hàm cấp một của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số . Đạo hàm cấp hai của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ⊥
.
B. ⊥
.
C. ⊥
.
D. ⊥
.
Câu 9: Cho hình chóp có hai mặt bên
và
vuông góc với đáy
, tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao AH,
. Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ⊥
B. ⊥
C.
D. Góc giữa và
là góc SBA
Câu 10: Cho hình chóp có
⊥
, đáy
là hình chữ nhật. Biết
. Khoảng cách từ
đến
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2 của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A. 60°
B. 45°
C. 90°
D. 120°
Câu 14: Tìm để các hàm số
có
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Gọi là đồ thị của hàm số
.
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm
bằng
b) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có tung độ nguyên và song song với đường thẳng
thì đi qua điểm
c) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ nguyên và vuông góc với đường thẳng
thì đi qua điểm
d) Phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm
và không đi qua gốc toạ độ thì có hệ số góc bằng
Câu 2. Nồng độ cồn trong máu (BAC) là chỉ số dùng để đo lượng cồn trong máu của một người. Chẳng hạn, BAC 0,02% hay 0,2 mg/ml, nghĩa là có 0,02 g cồn trong 100 ml máu. Nếu một người với BAC bằng 0,02% có nguy cơ bị tai nạn ô tô cao gấp 1,4 lần so với một người không uống rượu, thì nguy cơ tương đối của tai nạn với BAC 0,02% là 1,4. Nghiên cứu y tế gần đây cho thấy rằng nguy cơ tương đối của việc gặp tai nạn khi đang lái ô tô có thể được mô hình hóa bằng một phương trình có dạng , trong đó
(%) là nồng độ cồn trong máu và
là một hằng số. Biết rằng các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
a) Nghiên cứu chỉ ra rằng nguy cơ tương đối của một người bị tai nạn với BAC bằng 0,02% là 1,4; khi đó hằng số k trong phương trình bằng
b) Nếu nồng độ cồn trong máu là 0,17% thì nguy cơ tương đối là 17,46
c) Giá trị BAC tương ứng với nguy cơ tương đối là 100 bằng 0,27%
d) Giả sử nếu một người có nguy cơ tương đối từ 5 trở lên sẽ không được phép lái xe, thì một người có nồng độ cồn trong máu từ 0,088% trở lên sẽ không được phép lái xe
Câu 3. ............................................
............................................
............................................