Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Chương 5 Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG V. ĐƯỜNG TRÒN

BÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhau

B. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

C. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhau

D. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhau

Câu 2: Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:

A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đó

B. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đó

C. đường thẳng và đường tròn không cắt nhau

D. đường thẳng đi qua tâm của đường tròn

Câu 3: Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi:

A. đường thẳng và đường tròn có một điểm chung

B. đường thẳng và đường tròn có 2 điểm chung

C. đường thẳng và đường tròn không có điểm chung

D. đường thẳng và đường tròn có vô số điểm chung

Cho đề bài: Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Biết khoảng cách từ O đến a là d.

Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 4 đến Câu 6

Câu 4: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O;R) thì:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Nếu đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn (O;R) thì:

A.

B.

C.

D.

Câu 6: Nếu đường thẳng  và đường trong (O; R) không giao nhau thì:

A.

B.

C.

D.

Câu 7: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc với nhau có một điểm chung.

B. Nếu đường thẳng và đường tròn có điểm chung thì hoặc là chúng tiếp xúc với nhau hoặc là chúng cắt nhau.

C. Đường thẳng và đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung.

D. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì có nhiều hơn hai điểm chung.

2. THÔNG HIỂU (6 câu) 

Câu 1: Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:

A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm

B. Khoảng cách OH = 5 cm

C. Khoảng cách OH > 5 cm

D. Khoảng cách OH < 5 cm

Câu 2: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH ⊥ a tại H, biết OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O):

A. cắt nhau

B. không cắt nhau

C. tiếp xúc

D. có 3 điểm chung

Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 5; 6). Xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) với các trục tọa độ?

A. Đường tròn không cắt trục Ox.

B. Đường tròn tiếp xúc với trục Ox.

C. Đường tròn tiếp xúc trục Oy.

D. Đường tròn không cắt trục Oy.

Câu 4: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b có vị trí tương đối nào?

A. Cắt nhau tại 2 điểm

B. Không cắt nhau

C. Cắt nhau tại 3 điểm

D. Tiếp xúc nhau

Câu 5: Cho đường tròn (O; 3 cm) và đường tròn (O; 4 cm). Lấy một điểm M bất kì sau cho OM = 3,5 cm. Hãy chọn đáp án đúng:

A. Điểm M nằm ngoài đường tròn (O; 3 cm) và nằm trong đường tròn (O; 4 cm)

B. Điểm M nằm trong đường tròn (O; 3 cm) và nằm trong đường tròn (O; 4 cm)

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn (O; 3 cm) và nằm trên đường tròn (O; 4 cm)

D. Điểm M nằm trên đường tròn (O; 3 cm) và nằm trong đường tròn (O; 4 cm)

Câu 6: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b có vị trí tương đối nào với nhau?

…………….

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay