Bài tập file word Toán 9 cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
BÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
(14 câu)
1. NHẬN BIẾT (2 câu)
Câu 1: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?
Trả lời:
+ Đường thẳng và đường tròn
gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung
+ Đường thẳng và đường tròn
gọi là tiếp xúc nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung
. Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm.
Khi đó, đường thẳng còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn
tại
.
+ Đường thẳng và đường tròn
gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung,
Câu 2: Cho đường tròn và đường thẳng
. Gọi
là khoảng cách từ
đến
. Điền vào bảng để được các khẳng định đúng
Vị trí tương đối của | Số điểm chung | Hệ số giữa |
| ||
|
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Cho vuông tại
có
. Vẽ đường tròn tâm
bán kính
. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng
với đường tròn tâm
bán kính
.
Trả lời:

Vẽ là đường cao của tam giác vuông
Ta có:
Do đó đường thẳng và đường tròn
cắt nhau.
Câu 2: Cho vuông tại
có
là đường phân giác. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn tâm
bán kính
Trả lời:

Vẽ
thuộc tia phân giác
Do đó đường thẳng và đường tròn tâm
bán kính
tiếp xúc nhau.
Câu 3: Cho hình thang vuông có
. Chứng minh rằng
tiếp xúc với đường tròn đường kính
Trả lời:
Câu 4: Từ điểm nằm bên ngoài đường tròn
sao cho
. Kẻ tia
tạo với
một góc
. Gọi
là hình chiếu của
trên tia
. Xét vị trí tương đối của tia
và đường tròn
.
Trả lời:
Câu 5: Cho điểm cách đường thẳng
một khoảng 12 cm
a) Chứng minh cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
b) Gọi hai giao điểm của với
là
. Tính độ dài đoạn thẳng
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Cho hình vuông , trên đường chéo
lấy điểm
sao cho
. Đường thẳng kẻ qua
vuông góc với
cắt
ở
.
a) So sánh:
b) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn
Trả lời:

a) Ta có :
vuông cân
Từ (1)(2)
b) Ta lại có
mặt khác: đường thẳng
tiếp xúc với
Câu 2: Cho đoạn thẳng và trung điểm
của
. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
vẽ tia
vuông góc với
. Trên các tia
và
lấy theo thứ tự hai điểm
và
sao cho
, kẻ
a) Chứng minh rằng thuộc đường tròn tâm
đường kính
b) Xác định vị trí tương đối của với đường tròn
Trả lời:

a) Kéo dài cắt
ở
, ta có :
b) Ta có thuộc đường tròn
,
tại
khoảng cách từ
đến
bằng bán kính của
. Vậy
tiếp xúc với
tại
.
Câu 3: Cho điểm cách đường thẳng
một đoạn bằng 6cm, vẽ đường tròn
a) Chứng minh rằng đường tròn tâm và đường thẳng
cắt nhau
b) Gọi hai giao điểm là và
. Tính
Trả lời:
Câu 4: Cho vuông cân tại
. Vẽ tia phân giác
a) Chứng minh rằng đường tròn tiếp xúc với đường thẳng
b) Cho biết . Tính
theo
.
Trả lời:
Câu 5: Cho điểm cách đường thẳng
là
. Vẽ đường tròn
a) Chứng minh rằng có hai giao điểm với đường thẳng
b) Gọi hai giao điểm nói trên là và
. Tính độ dài
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho đường thẳng và đường tròn
không giao nhau.
là điểm trên
. Xác định vị trí điểm
để khoảng cách từ
đến đường thẳng
lớn nhất
Trả lời:

Gọi lần lượt là hình chiếu của
trên đường thẳng
, ta có:
cố định
Xét ba điểm ta có:
không đổi
Dấu ‘‘=’’ xảy ra
Vậy khi là giao điểm của tia đối tia
và đường tròn
(
là hình chiếu của
trên
) thì khoảng cách từ
đến
lớn nhất.
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 5 bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn