Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 9 cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 cánh diều cả năm

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY

 

KHỞI ĐỘNG

Thực hiện bài toán sau:

Cho đường tròn tâm O bán kính 8cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ AB là tiếp tuyến, B là tiếp điểm. Tính AB.

 

Vì là tiếp tuyến và là tiếp điểm, nên suy ra: tiếp xúc với

=> Khoảng cách từ đến là , hay

=> vuông tại

Xét vuông tại óc: (định lí Pythagore)

Hay => cm

 

BÀI 2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

 

Trình bày vị trí tương đối: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau? Vẽ hình minh họa?

Khi đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung, ta nói đường thẳng và đường tròn cắt nhau.

Mỗi điểm chung được gọi là giao điểm

Nhận xét: Đường thẳng cắt đường tròn khi khoảng cách từ tâm đến đường thẳng nhỏ hơn và ngược lại.

 

Thực hiện ví dụ sau: Cho đường tròn và đường thẳng . Biết khoảng cách từ đến là 1,5 cm. Vẽ hình và xác định vị trí tương đối của và .

Ta thấy: Khoảng cách từ tâm đến nhỏ hơn (1,5 < 3) nên cắt đường tròn .

 

Trình bày khái niệm: Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc với nhau? Vẽ hình minh họa?

  • Khi đường thẳng và đường tròn có đúng một điểm chung, ta nói đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đó.
  • Nếu đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng được gọi là tiếp tuyến của đường tròn, điểm chung được gọi là tiếp điểm.

 

Thực hiện ví dụ: Cho tam giác có đường cao . Chứng minh rằng tiếp xúc với đường tròn

 

Ta thấy khoảng cách từ tâm của đến là

Vậy tiếp xúc với

 

Trình bày khái niệm: Đường thẳng và đường tròn không giao nhau? Vẽ hình minh họa?

Khi đường thẳng và đường tròn không có điểm chung, ta nói đường thẳng và đường tròn không giao nhau.

Nhận xét: Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi khoảng cách từ tâm đến đường thẳng lớn hơn và ngược lại.

 

Thực hiện ví dụ sau: Cho đường tròn và đường thẳng . Biết khoảng cách từ đến bằng 3cm. Vẽ hình và cho biết vị trí tương đối của và

Ta thấy khoảng cách từ đến bằng 3 cm lớn hơn nên và không giao nhau.

 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

DẠNG 1: Nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

 

Phương pháp giải:

So sánh d và R dựa vào bảng vị trí tương đốỉ của đường thẳng và đường tròn:

+ Đường thẳng cắt đường tròn khi khoảng cách từ tâm đến đường thẳng nhỏ hơn và ngược lại.

+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi khoảng cách từ tâm đến đường thẳng bằng và ngược lại.

+ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi khoảng cách từ tâm đến đường thẳng lớn hơn và ngược lại.

 

Bài 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R , gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Viết các hệ thức tương ứng giữa d và R vào bảng sau.

Vị trí tương đối của đường thẳng

và đường tròn

Số điểm chung

Hệ thức giữa

d và R

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau2 
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau1 
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau0 

d < R

d = R

d > R

 

Bài 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R, gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Điền vào chỗ trống trong bảng sau.

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònRd
 86
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 6
 68

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

6

 

Bài 3: Điền vào ô trống

Vị trí của đường thẳng đường trònSố điểm chungHệ thức giữa R và d
Cắt nhau  
Tiếp xúc  
Không giao nhau  

2

1

R < d

R = d

R > d

0

 

Bài 4: Vẽ hình theo yêu cầu và xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

a) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 6 cm.

b) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 7 cm.

c) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 5 cm

 

a) Vẽ đường thẳng cách tâm 6 cm.

 

b) Vẽ đường thẳng cách tâm 7 cm.

 

c) Vẽ đường thẳng cách tâm 5 cm

 

PHIỂU BÀI TẬP SỐ 2

DẠNG 2: Vận dụng các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn để chứng minh các bài toán về khoảng cách, độ dài

 

Phương pháp giải:

Đường tròn và đường thẳng cắt nhau khi bán kính của đường tròn lớn hơn khoảng cách từ tâm đường tròn đó đến đường thẳng đã cho. R > d

- Đường tròn và đường thẳng tiếp xúc nhau khi bán kính của đường tròn bằng khoảng cách từ tâm đường tròn đó đến đường thẳng đã cho. R = d.

- Đường tròn và đường thẳng không cắt nhau khi bán kính của đường tròn nhỏ hơn khoảng cách từ tâm đường tròn đó đến đường thẳng đã cho. R < d

 

Bài 1: Cho điểm A nằm trong đường tròn (O). Chứng minh rằng mọi đường thẳng d đi qua A đều cắt (O) tại hai điểm phân biệt.

 

Giải

Gọi là đường thẳng đi qua A. Dựng OH d

Khoảng cách từ O đến d là OH

Xét vuông tại H có OA là cạnh huyền ⇒

Mà A nằm bên trong nên

⇒ hay lớn hơn khoảng cách từ O đến d

Do đó d cắt (O) tại 2 điểm phân biệt.

 

Bài 2: Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm. Dựng (O; 5 cm).

1. Xét vị trí tương đối của a và đường tròn (O).

2. Gọi B C là các giao điểm của đường thẳng a và (O). Tính độ dài BC.

 

1. Vì và khoảng cách từ O đến a là 3 cm.

⇒ do đó cắt (O) tại 2 điểm phân biệt

2. Gọi là chân đường cao kẻ từ O đến a

⇒ OH = 3cm.

cân tại có OH là đường cao

⇒ OH là đường trung tuyến CH = BH

⇒ BC = 8 cm

 

Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD ( = = ), AB = 4 cm, BC = 13 cm và CD = 9 cm. Tính AD và chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.

 

Giải

Dựng BH ⊥ CD ABHD là hình chữ nhật.

Suy ra AD2 = BH2 = BC2 − CH2 = 132 52 = 144

AD = 12.

Gọi O và M lần lượt là trung điểm của BC và AD. Ta có MO AD

 

Do đó, AD là đường thẳng vuông góc với bán kính của đường tròn (O) tại tiếp điểm M. nên AD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.

 

Bài 4: Cho đường thẳng a. Tâm I của tất cả các đường tròn bán kính 3 cm, tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào?

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 cánh diều cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 9 CÁNH DIỀU

Giáo án ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án toán 9 cánh diều
Giáo án đại số 9 cánh diều
Giáo án hình học 9 cánh diều

Giáo án khoa học tự nhiên 9 cánh diều
Giáo án sinh học 9 cánh diều
Giáo án hoá học 9 cánh diều
Giáo án vật lí 9 cánh diều

Giáo án lịch sử và địa lí 9 cánh diều
Giáo án lịch sử 9 cánh diều
Giáo án địa lí 9 cánh diều
Giáo án công dân 9 cánh diều

Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
Giáo án công nghệ 9 - Lắp đặt mạch điện trong nhà cánh diều
Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Giáo án tin học 9 cánh diều
Giáo án thể dục 9 cánh diều
Giáo án mĩ thuật 9 cánh diều
Giáo án âm nhạc 9 cánh diều
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh diều

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 9 CÁNH DIỀU

Giáo án powerpoint ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án powerpoint toán 9 cánh diều
Giáo án powerpoint đại số 9 cánh diều
Giáo án powerpoint hình học 9 cánh diều

Giáo án powerpoint Khoa học tự nhiên 9 cánh diều
Giáo án powerpoint Sinh học 9 cánh diều
Giáo án powerpoint hoá học 9 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 9 cánh diều

Giáo án powerpoint lịch sử và địa lí 9 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 9 cánh diều
Giáo án powerpoint địa lí 9 cánh diều
Giáo án powerpoint công dân 9 cánh diều

Giáo án powerpoint công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Lắp đặt mạch điện trong nhà cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Giáo án powerpoint tin học 9 cánh diều
Giáo án powerpoint âm nhạc 9 cánh diều
Giáo án powerpoint mĩ thuật 9 cánh diều
Giáo án powerpoint hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh diều

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 9 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án dạy thêm toán 9 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 9 cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay