Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒN

BÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Câu 1: Cho tam giác MNP có MN = 5 cm; NP = 12 cm; MP = 13 cm. Vẽ đường tròn (M; MN), gọi Q là giao điểm của đường tròn với MP

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN = 30o.

b) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN = 35o.

c) Số đo cung nhỏ NQ bằng 70o.

d) NP là tiếp tuyến của (M; MN).

Đáp án:

a) Sai

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

Câu 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau khi chúng có một điểm chung.

b) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì có nhiều hơn hai điểm chung.

c) Đường thẳng và đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung.

d) Đường thẳng và đường tròn không tiếp xúc với nhau khi có không có điểm chung.

Đáp án:

Câu 3: Cho đường thẳng a cắt đường tròn (O; 10 cm) tại hai điểm M, N.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Từ O kẻ OH vuông góc với MN tại H, biết MN = 16 cm, khi đó OH = 8 cm.

b) Tam giác OMN cân.

c) Đường thẳng a là cát tuyến của (O).

d) Tia ON cắt (O) tại điểm thứ hai là K, KM = 12 cm.

Đáp án:

Câu 4: Cho (O; 5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm), OA = 6 cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5 cm.

b) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5 cm.

c) Điểm A nằm bên ngoài đường tròn.

d) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5 cm.

Đáp án:

Câu 5: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; 3 cm), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) OB = 3cm.

b) OA vuông góc với BC.

c) Nếu CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN = 30o thì tam giác ABC đều.

d) OB song song với AB.

Đáp án:

Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và điểm P nằm bên ngoài đường tròn sao cho OP = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến PM  và PN với đường tròn.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) MN = R.

b) MN vuông góc với OP.

c) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN = 120o.

d) Tam giác PMN là tam giác vuông.

Đáp án:

Câu 7: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính AO cùng phía với nửa đường tròn (O). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O’); (O)  lần lượt tại C, D.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau.

b) Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau.

c) C không là trung điểm AD.

d) O’C song song với OD.

Đáp án:

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Gọi M và N là các điểm đối xứng với H lần lượt qua AB và AC. Biết HB = 2 cm và HC = 4,5 cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) MB là tiếp tuyến của đường tròn (A) bán kính AH tại B.

b) BC là tiếp tuyến của đường tròn (A) bán kính AH tại H.

c) M, A, N thẳng hàng.

d) Diện tích của tứ giác BMNC là 39 cm2.

Đáp án:

Câu 9: Vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O).

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.

b) Đường thẳng a cắt đường tròn (O) nếu giữa chúng có hai điểm chung.

c) Đường thẳng a tiếp xúc đường tròn (O) nếu giữa chúng có nhiều hơn một điểm chung.

d) Đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung thì đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).

không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.

Đáp án:

Câu 10: Cho AM và AN là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O), trong đó M và N là hai tiếp điểm. Gọi E là một điểm thuộc cung nhỏ MN. Tiếp tuyến của (O) tại E cắt AM tại B và cắt AN tại C. Biết AB = 10 cm, AC = 7 cm và BC = 6 cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Độ dài đoạn thẳng AM bằng 10 cm.

b) Độ dài đoạn thẳng AN bằng 11,5 cm.

c) Độ dài đoạn thẳng BM bằng 1 cm.

d) Độ dài đoạn thẳng CN bằng 4,5 cm.

Đáp án:

=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 5 bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay