Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỘI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1:Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:
A. Trung trực
B. Phân giác trong
C. Phân giác ngoài
D. Đáp án khác
Câu 2:Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực
B. Phân giác trong
C. Trung tuyến
D. Đáp án khác
Câu 3:Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. đường tròn đi qua giao điểm của 3 đường trung trực
B. đường tròn đi qua 3 cạnh của tam giác
C. đường tròn đi qua giao điểm của 3 đường phân giác
D. đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
Câu 5: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là:
A. trung điểm cạnh của góc vuông
B. trung điểm cạnh huyền
C. trung điểm của đường trung bình song song với cạnh huyển
D. đỉnh góc vuông
Câu 7: Đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
B. đường tròn đi qua trung trực của tam giác
C. đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác
D. đường tròn đi qua trọng tâm của tam giác
Câu 8: Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh BC = 9 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1 cm. Bán đính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1:Cho có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO). Tính số đo góc ACB
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn , đường cao AH, biết , . Tính đường kính của đường tròn
A.
B. 30 cm
C. 15 cm
D.
Câu 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn , đường cao AH, biết . Tính bán kính của đường tròn
A. 18 cm
B. 12 cm
C.
D. 6 cm
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm , đường kính AM. Góc bằng góc:
A. AMC
B. ABH
C. OCM
D. OCA
Câu 5: Tam giác đều ABC có AB = 3 cm. Tính đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Cho đề bài sau: Cho hình vẽ bên dưới, biết là tam giác đều. và AE = 4 cm. Trả lời Câu 6 và Câu 7
Câu 6: Tính cạnh AO
A. cm
B. cm
C.
D.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------