Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 9 bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

Giáo án Chương 9 bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác sách Toán 9 chân trời sáng tạo. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 9 chân trời sáng tạo. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

Xem video về mẫu Giáo án Toán 9 Chân trời Chương 9 bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC (4 TIẾT)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: 

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

  • Nhận biết định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác.

  • Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều.

  • Vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng dụng cụ học tập.

  • Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác

  • Xác định tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.

  • Vẽ được đường tròn nội tiếp tam giác bằng dụng cụ học tập.

2. Năng lực 

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học.

  • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để giải thích khái niệm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác.

  • Giải quyết vấn đề toán học: Xác định được tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác và nội tiếp tam giác.

  • Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.

  • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: compa, bút chỉ, máy tính cầm tay.

3. Phẩm chất

  • Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.

  • Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.

  • Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.

  • Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 

2 - HS

- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS tìm hiểu bài học mới.

b) Nội dung: HS lắng nghe các câu hỏi của GV/trên màn chiếu để trả lời câu hỏi.

c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời.

Ba cụm dân cư A, B, C nối với nhau bởi ba con đường AB, BC, CA như trong hình dưới đây. Người ta muốn tìm địa điểm O để xây một trường học và địa điểm I để lập một trạm cứu hộ xe, sao cho O cách đều ba điểm A, B, C và I cách đều ba con đường. Làm thế nào để xác định hai điểm CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU và I?

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong chương 9, chúng ta sẽ tìm hiểu về đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác, tứ giác nội tiếp. Chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về các đa giác đều, các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều và ứng dụng của chúng trong thực tiễn. Đơn vị đầu tiên trong chương này là đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác”.

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác

a) Mục tiêu: 

- HS nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác, xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

b) Nội dung:

- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐKP1, Thực hành 1; Vận dụng 1 và các Ví dụ.

c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.

d) Tổ chức thực hiện:

HĐ CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV triển khai phần HĐKP1 cho HS thực hiện theo nhóm đôi hoàn thành yêu cầu:

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Gọi O là giao điểm của hai đường trung trực của đoạn thẳng AB và BC (Hình 1).

a) So sánh độ dài của các đoạn thẳng OA, OB, OC.

b) Vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.

+ Sau thời gian thảo luận, GV mời 1 HS lên bảng thực hiện ý a).

+ GV mời một số HS lên bảng vẽ hình ý b).

+ GV nhận xét và chốt lại đáp án đúng.

- Từ đó, GV giới thiệu khái niệm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.

 

 

 

- GV cho HS thực hiện cá nhân Ví dụ 1: 

+ Sau thời gian thực hiện, GV mời 1 HS lên bảng thực hiện bài giải.

+ HS dưới lớp quan sát và nhận xét.

- GV hướng dẫn HS Ví dụ 2:

+ GV gợi ý: Trong tam giác đều, đường cao và đường trung tuyến hạ từ một đỉnh trùng nhau.

+ HS lên bảng thực hiện bài.

+ HS dưới lớp quan sát, nhận xét và góp ý về bài làm của bạn.

+ GV nhận xét và chốt đáp án.

+ GV chú ý cho HS.

- HS áp dụng chú ý, thực hiện Ví dụ 3 theo nhóm đôi.

+ GV nhắc lại tính chất: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

+ 2 HS lên bảng thực hiện bài.

+ HS dưới lớp quan sát, nhận xét và góp ý về bài làm của hai bạn.

+ GV nhận xét và chốt đáp án.

+ GV chú ý cho HS.

 

 

- GV triển khai Thực hành 1 cho HS thực hiện cá nhân vào vở:

+ GV yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải.

+ GV quan sát, nhận xét và chữa bài cho HS.

 

 

 

 

 

 

- GV chia HS thành nhóm đôi HS để thực hiện Vận dụng 1: 

Có ba tổ chức lều ở ba vị trí A, B, C như Hình 6. Ban tổ chức đặt ba thùng có dung dịch bằng nhau tại một điểm tập kết chung. Mỗi tổ có sáu người, được phát một chiếc gàu giống nhau, các thành viên trong tổ chia thành từng cặp cõng nhau, múc nước từ trại của mình về đổ vào thùng tại điểm tập kết. Thùng của tổ nào đầy nước trước thì tổ đó chiến thắng. Để trò chơi công bằng, cần tìm điểm tập kết cách đều ba lều. Hãy xác định điểm đó. 

+ Sau thời gian thảo luận, GV mời 1 HS trả lời.

+ GV mời 1 HS khác trình bày nhận xét và GV chốt đáp án.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 

- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.

- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.

Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.

- GV: quan sát và trợ giúp HS. 

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 

- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm 

+ Đường tròn ngoại tiếp tam giác

1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác

HĐKP 1:

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

a) Do CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU nằm trên đường trung trực của CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀUnên CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU(1).

Do CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀUnằm trên đường trung trực của CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀUnên CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU(2).

Từ (1)(2) suy ra CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU.

b) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OA đi qua A, B, C.

 

Định nghĩa:

Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác, khi đó tam giác được gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.

Đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác và có bán kính bằng khoảng cách từ giao điểm đó đến một đỉnh bất kì của tam giác.

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Ví dụ 1: (SGK-tr.66)

Hướng dẫn giải: (SGK-tr.66)

 

 

Ví dụ 2: (SGK-tr.66)

Hướng dẫn giải: (SGK-tr.66)

 

Chú ý:

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kính bằng CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Ví dụ 3: (SGK-tr.66)

Hướng dẫn giải: (SGK-tr.66)

 

Chú ý:

Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng nửa cạnh huyền.

Thực hành 1:

a)

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Vì tam giác MNP đều nên tâm O trùng với trọng tâm của tam giác MNP. 

MO = R = CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU (cm).

b) 

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Ta có: CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Suy ra CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU, suy ra CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU vuông tại CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU (Pi-ta-go đảo).

Tâm O trùng với trung điểm của EF và có bán kính R =  CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU (cm).

Vận dụng 1:

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Điểm tập kết là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác có ba đỉnh là vị trí của ba trại.

 

Hoạt động 2: Đường tròn nội tiếp tam giác

a) Mục tiêu: 

- HS nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác, xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.

b) Nội dung:

- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐKP2, Thực hành 2; Vận dụng 22 và các Ví dụ.

c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác.

d) Tổ chức thực hiện:

HĐ CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV triển khai phần HĐKP2 cho HS thực hiện theo nhóm đôi hoàn thành yêu cầu:

Gọi I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC. Vẽ ID, IE, IF lần lượt vuông góc với các cạnh BC, AC và AB (Hình 7).

a) Chứng minh rằng IE = IF = ID.

b) Vẽ đường tròn tâm I bán kính IE. Có nhận xét gì về vị trí của đường tròn này với ba cạnh của tam giác ABC ?

+ Sau thời gian thảo luận, GV mời 1 HS lên bảng thực hiện ý a).

+ GV mời một số HS nêu ý kiến trả lời phần b).

+ GV nhận xét và chốt lại đáp án đúng.

- Từ đó, GV giới thiệu định nghĩa đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn nội tiếp.

 

 

 

 

 

 

 

- GV cho HS thực hiện cá nhân Ví dụ 4: 

+ Sau thời gian thực hiện, GV mời 1 HS lên bảng thực hiện bài giải.

+ HS dưới lớp quan sát và nhận xét.

- GV hướng dẫn HS Ví dụ 5:

+ HS lên bảng thực hiện bài.

+ HS dưới lớp quan sát, nhận xét và góp ý về bài làm của hai bạn.

+ GV nhận xét và chốt đáp án.

+ GV chú ý và nhận xét cho HS.

…………………..

2. Đường tròn nội tiếp tam giác

HĐKP 2:

CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

a) Ta có I thuộc đường phân giác của góc A nên IF = IE. Tương tự, ta cũng có IF = ID, ID = IE. Do đó IE = IF = ID.

b) Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác ABC.

Định nghĩa:

Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, khi đó tam giác được gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn.

Đường tròn nội tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường phân giác trong và bán kính bằng khoảng cách từ giao điểm đó đến một cạnh bất kì của tam giác.

Ví dụ 4: (SGK-tr.67)

Hướng dẫn giải (SGK-tr.67)

 

 

Ví dụ 5: (SGK-tr.68)

Hướng dẫn giải (SGK-tr.68)

 

Chú ý:

Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kinh bằng CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỔI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU.

Nhận xét: 

……………………

---------------------------------------------------

------------------------ Còn tiếp -------------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (400k)
  • Giáo án Powerpoint (500k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 5: ĐƯỜNG TRÒN

GIÁO ÁN WORD HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 6: HÀM SỐ y=ax^2 (a ≠ 0) VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 7: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 8: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC 

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 9: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐA GIÁC ĐỀU

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 10: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 5: ĐƯỜNG TRÒN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 6: HÀM SỐ y=ax^2 (a ≠ 0) VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

 

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 7: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 8: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC 

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 9: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐA GIÁC ĐỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 10: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 5: ĐƯỜNG TRÒN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 6: HÀM SỐ y=ax^2 (a ≠ 0) VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 7: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 8: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC 

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 9: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐA GIÁC ĐỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 10: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

Chat hỗ trợ
Chat ngay