Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Hạt nhân và hạt nhân
, có cùng:
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số neutron.
Câu 2: Cho khối lượng của hạt proton; neutron và hạt nhân deuterium lần lượt là
và
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân deuterium
là:
A. 2,24 MeV/nucleon.
B. nucleon.
C. nucleon.
D. 4,48 MeV/nucleon.
Câu 3: Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:
A. phát ra một bức xạ điện từ
B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 4: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β.
Câu 5:Trong bốn hạt nhân , hạt nhân có bán kính gần nhất với bán kính của hạt nhân
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6:Cho khối lượng của hạt nhân , hạt neuton và hạt proton lần lượt là
;
; và
. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân
thành các nucleon riêng lẻ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7:Tia α:
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 8:So với hạt nhân vàng thì hạt nhân bạc
có:
A. it hon 32 nucleon.
B. ít hơn 58 neutron.
C. ít hơn 90 proton.
D. ít hơn 32 neutron.
Câu 9:Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α:
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 10:Cho số Avogadro NA có giá trị bằng = 6,02.1023 mol-1. Số neutron có trong 3,5 g carbon C:
A. 3,01.1023.
B. 6,02.1023.
C. 9,03.1023.
D. 12,04.1023.
Câu 11:Chất phóng xạ phát ra tia
và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm được tạo thành có số hạt proton là:
A. 88 proton.
B. 87 proton.
C. 89 proton.
D. 225 proton.
Câu 12:Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu , kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Hạt nhân này có 19 nucleon.
C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
Câu 13:Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; 17,9948 u. Độ hụt khối của hạt nhân
là
A. .
B. .
C. 0,1478 u.
D. .
Câu 14:Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân, hãy cho biết bán kính hạt nhân
lớn hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần?
A. hơn 2,5 lần.
B. hơn 2 lần.
C. gần 2 lần.
D. 1,5 lần.
Câu 15: Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành
thì năng lượng tỏa ra là:
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho nguyên tử 5626X.
a) Hạt nhân nguyên tử X có 30 neutron.
b) Số proton và số neutron trong hạt nhân X bằng nhau.
c) Khối lượng của hạt nhân X xấp xỉ 56 amu.
d) Bán kính hạt nhân X xấp xỉ 3,55.10-15 m
Câu 2: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng 8MeV/nuclon. Biết khối lượng của nơtron
, của proton
và 1u = 931,5 MeV/c2.
a) Năng lượng liên kết của hạt nhân là 128 MeV.
b) Khối lượng m của hạt nhân là 15,9901u.
c) Độ hụt khối của hạt nhân là 0,1347u.
d) Số hạt proton có trong m gam là 4,81.1023 hạt.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................