Đề thi giữa kì 1 vật lí 12 cánh diều (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Vật lí 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng với mô hình động học phân tử về cấu tạo chất?
A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
B. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử.
Câu 2. Với
lần lượt là độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng mà vật nhận được. Biểu thức nào sau đây đúng với nội dung định luật 1 của nhiệt động lực học?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU = A + Q phải thỏa mãn
A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q < 0 và A < 0. D. Q > 0 và A < 0.
Câu 4: Người ta thực hiện một công 100 J để nén khí trong xylanh, khí truyền nhiệt lượng 20J ra môi trường. Theo quy ước về dấu của nguyên lí I Nhiệt động lực học thì
A. A = 100J; Q = 20J. B. A = 100J; Q = - 20J. C. A = - 100J; Q = 20J. D. A = - 100J; Q = - 20J.
Câu 5. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Ken-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Năng lượng nhiệt được truyền từ
A. vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. B. vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
C. vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. D. vật ở dưới thấp sang vật ở trên cao.
Câu 7. Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành
A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10C. B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10 K.
C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10F. D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10C
Câu 8. Vào ngày nắng nóng nhiệt độ đo được ở bóng mát là 470C. Trong thang đo nhiệt gia Kelvin thì nhiệt độ này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Đơn vị đo của nhiệt dung riêng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Gọi Q là độ lớn nhiệt lượng truyền cho 1 vật có khối lượng m để tăng nhiệt độ của vật từ
đến
(t2. > t1). Nhiệt dung riêng c được xác định bởi công thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng
nước từ
đến
bằng 2,09.106J. Nhiệt dung riêng của nước là
A.
. B.
. C.
. D. ![]()
Câu 12. Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất để nó
A. tăng lên 10C. B. nóng chảy hoàn tàn C. sôi D. hóa hơi hoàn toàn.
Câu 13. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25°C chuyển thành hơi nước hoàn toàn ở 100 °C là
A. 18450 kJ B. 26135 kJ C. 84500 kJ D. 804500 kJ
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2 điểm)
Câu 1. Người ta truyền cho khí trong xi lanh nằm ngang một nhiệt lượng 20J. Khí nở ra và thực hiện công 12J, đẩy pit-tông sang trái một đoạn 5cm.
a. Khối khí trong xi lanh nhật nhiệt lượng là một lượng bằng – 20J
b. Khối khí thực hiện công nên
và có giá trị là – 12J.
c. Nội năng của khí tăng lên 8J.
d. Lực mà khí tác dụng lên pit tông có độ lớn trung bình bằng 2,4N.
Câu 2. Thả một miếng đồng khối lượng 600g ở nhiệt độ 1200 C vào 500g nước ở nhiệt độ 200C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 400 J/kg.K còn nhiệt dung riêng của nước 4,2 kJ/(kg.K). (làm tròn đến 2 số thập phân sau dấu phẩy).
a. Miếng đồng tỏa nhiệt còn nước thu nhiệt.
b. Nội năng của cả đồng và nước đều tăng.
c. Khi có cân bằng nhiệt thì độ lớn của Qtỏa đồng = Qthu nước.
d. Nhiệt độ của đồng khi có cân bằng nhiệt là 30,26 0C.
Câu 3. Một cục nước đá khối lượng 100g ở t1 = - 20°C. Biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2100 J/kg. K, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá ở t2 = 0 0C là 3,34.105J/kg.
a. Cần cung cấp một nhiệt lượng Q = mc(t2 – t1) để cục nước đá nóng chảy hoàn toàn.
b. Cần cung cấp một nhiệt lượng 4200J để nhiệt độ nước đá tăng đến 0 0C.
c. Nhiệt lượng cần cung cấp để cục nước đá bắt đầu nóng chảy hoàn toàn ở 0 0C là 3,34.105J.
d. Cần cấp nhiệt lượng 37600J để cục nước đá trên nóng chảy hoàn toàn từ - 20 0C.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh thì nội năng của khí trong xi lanh tăng 70J. Nhiệt lượng khí truyền ra môi trường xung quanh là bao nhiêu Jun?
Câu 2. Một thùng đựng 15 kg nước ở nhiệt độ 20°C. Nhiệt lượng cần truyền cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới 70°C là 3,1125.106 J. Nhiệt dung riêng của nước là bao nhiêu J/kg.K?
Câu 3. Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1500 W chứa 1,2 kg nước ở nhiệt độ 250 C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 0C là 2,3.106 J/kg. Hiệu suất của bến là 80%. Để 25% khối lượng nước hóa hơi từ khi bắt đầu đun thì cần bao nhiêu giây?
Câu 4. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là
J/kg. Một viên nước đá ở 00C có khối lượng 0,5 kg cần nhiệt lượng là bao nhiêu kJ để làm nóng chảy hoàn toàn nó?
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT | ||||||||||
Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể | Nhận biết | - Nêu được mô hình động học phân tử có thể dùng để giải thích cấu trúc của chất. - Nêu được sơ lược về chuyển động Brown. | - Nhận biết được một số hiện tượng vật lí liên quan đến sự chuyển thể | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | |||
| Thông hiểu | - Trình bày được trong thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi | 1 | C3 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học | Nhận biết | - Nêu được mối liên hệ giữa nội năng của vật với năng lượng của các phần tử cấu tạo nên vật | 1 | C4 | ||||||
| Thông hiểu | - Xác định được trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt | - Xác định được áp suất và công của khối khí thực hiện được. | 1 | 2 | C5 | C3a C3b | ||||
| Vận dụng | - Vận dụng được định luật I của nhiệt động lực học trong một số trường hợp. - Xác định được độ biến thiên nội năng của khối khí | 1 | 2 | 1 | C18 | C3c C3d | C2 | |||
Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ - nhiệt kế | Nhận biết | - Nhận biết được nhiệt độ cho biết trạng thái cân bằng nhiệt của các vật tiếp xúc nhau và chiều truyền nhiệt năng - Nêu được hệ thức chuyển nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 1 | 1 | C6 | C3 | ||||
| Thông hiểu | - Chuyển đổi được nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 2 | C7 C8 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 4. Nhiệt dung riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa và đơn vị của nhiệt dung riêng | 2 | C9 C10 | ||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập có liên quan đến nhiệt dung riêng. | 1 | 1 | C17 | C4 | |||||
Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị nhiệt nóng chảy của nước đá | - Nhận biết được việc sử dụng khí đốt để vận hành các nhà máy thép có thể gây ô nhiễm môi trường | 1 | 1 | C11 | C2a | |||
| Thông hiểu | - Phân tích được ý nghĩa giá trị nhiệt nóng chảy riêng của thép | - Làm được bài tập đơn giản có liên quan đến nhiệt nóng chảy riêng | 1 | 1 | 1 | C12 | C2b | C5 | ||
| Vận dụng | Vận dụng kiến thức về nhiệt nóng chảy riêng để giải các bài tập có liên quan | 2 | C2c,d | |||||||
Bài 6. Nhiệt hóa hơi riêng | Nhận biết | - Nhận biết được kí hiệu của nhiệt hóa hơi riêng | 1 | C13 | ||||||
| Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt hóa hơi riêng | - Giải được bài tập liên quan đến nhiệt hóa hơi riêng. | 1 | 1 | C14 | C1 | ||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Bài tập về vật lí nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được hình thức xảy ra sự hóa hơi | 1 | C15 | ||||||
| Thông hiểu | - Vận dụng các kiến thức về chủ đề vật lí nhiệt để giải thích các hiện tượng liên quan | 4 | C4a C4b C4c C4d | |||||||
| Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến vật lí nhiệt. | 1 | 1 | C16 | C6 | |||||