Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều bài 3: Phóng xạ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Phóng xạ vật lí 12 cánh diều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều

CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂN

BÀI 3: PHÓNG XẠ 

(39 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (17 CÂU)

Câu 1: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

A. Tia γ.                        

B. Tia α.                       

C. Tia β+.                                  

D. Tia β.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tia γ là sai?

A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh.

B. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.

C. Tia γ là dòng các hạt photon năng lượng cao.

D. Tia γ bị lệch trong điện trường.

Câu 3: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ̣ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ đó.

B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lương.

D. Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó.

Câu 4: Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là dòng các hạt

A. positron.

B. hạt nhân CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

C. neutron.

D. electron.

Câu 5: Tia phóng xạ nào sau đây là đòng các hạt positron?

A. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)

B. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)

C. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)

D. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)

Câu 6: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là các dòng hạt proton.

Độ phóng xạ CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)

B. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) có bản chất là sóng điện từ bước sóng dài. 

C. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là các dòng hạt electron.

D. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là dòng các hạt điện tích âm.

Câu 7: Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại?

A. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

B. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

C. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

D. Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Các tia phóng xạ có thể ion hóa môi trường và mất dần năng lượng.

B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ sẽ thay đổi nếu ta tăng nhiệt độ của nguồn phóng xạ.

C. Độ phóng xạ của một nguồn phóng xạ tăng theo thời gian.

D. Chất phóng xạ có hằng số phóng xạ càng nhỏ thì phân rã càng nhanh.

Câu 9: Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.

C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.

D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

Câu 10: . Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ?

A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.

B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.

C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.

D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 11: Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

C. Chu kỳ phóng xạ phụ thuôc vào khối lượng của chất phóng xạ.

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

Câu 12 :  Chọn ý sai. Tia gamma

A. là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.

B. là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.

C. Không bị lệch trong điện trường.

D. Chỉ được phát ra từ phóng xạ α.

Câu 13: Xét phóng xạ: X → Y + α. Ta có

A. mY + mα = mX.

B. Phản ứng này thu năng lượng.

C. Hạt X bền hơn hạt Y.

D. Hạt α có động năng.

Câu 14: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?

A. Tia γ.                          . Tia β+.                 C. Tia α.                D. Tia X.

Câu 15: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất ?

A. Tia γ.                          B. Tia α.                C. Tia β+.               D. Tia β-.

Câu 16: Tia α

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.

B. là dòng các hạt nhân CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.

Câu 17: Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

A. phát ra một bức xạ điện từ

B. tự phát ra các tia α, β, γ.

C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.

D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hiện tượng phóng xạ là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

B. Sự phóng xạ xảy ra trong nội bộ hạt nhân, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.

C. Hai chất phóng xạ khác nhau có thể cho cùng một loại tia phóng xạ.

D. Khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì chu kì bán rã của chất phóng xạ đó càng lớn.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ?

A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.

B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.

C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.

D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.

Câu 3: Cho 4 tia phóng xạ: CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)và CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

B. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

C. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

D. tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

Câu 4: Khi nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân còn được gọi là phản ứng nhiệt hạch.

B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là sự kết hợp của hai hạt nhân có số khối trung bình thành hạt nhân có số khối lớn.

C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là nguồn gốc năng lượng của các ngôi sao.

Câu 5: Tia CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)không có tính chất nào sau đây?

A. Mang điện tích âm.

B. Bị lệch về phía bản dương khi đi trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng.

C. Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.

D. Làm ion hóa môi trường.

Câu 6: Hạt nhân CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) Ba biến đổi thành hạt nhân CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là do quá trình phóng xạ

A. CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

B. CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

C. CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

D. CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (4 CÂU)

Câu 1: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A. Tia β có thể làm ion hoá không khí.

B. Khi đi trong điện trường giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu, tia α bị lệch về phía bản dương.

C. Tia β+ là dòng các hạt proton.

D. Tia γ có thể bị chặn lại bởi một lá nhôm dày 1 mm.

Trả lời:

a) Đ.

b) S.

c) S.

d) S.

Câu 2: Đồng vị phóng xạ CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU)xenon CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) được sử dụng trong phương pháp nguyên tử đánh dấu của CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) học hạt nhân khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phổi. Chu kì bán rã của xenon CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là 5,24 ngày. Một mẫu khí chứa xenon CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) khi được sàn xuất tại nhà máy có độ phóng xạ CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU). Mẫu đó được vận chuyển về bệnh viện và sử dụng cho bệnh nhân sau đó 3,00 ngày. Các ý (a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai?

a) Sản phẩm phân rã của xenon CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là cesium CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

b) Hằng số phóng xạ của xenon CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) là CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

c) Số nguyên tử CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) có trong mẫu mới sản xuất là CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU) nguyên tử.

d) Khi bệnh nhân sử dụng, độ phóng xạ của mẫu khí là CHỦ ĐỀ 4: VẬT LÍ HẠT NHÂNBÀI 3: PHÓNG XẠ (39 CÂU).

Trả lời

a) Đ.

b) S.

c) Đ.

d) S.

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Vật lí 12 Cánh diều bài 3: Phóng xạ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay