Đề thi giữa kì 1 vật lí 12 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Vật lí 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên vì
A. số lượng phân tử tăng.
B. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
C. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
D. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
Câu 2. Khi nước sôi, sự hóa hơi xảy ra ở đâu?
A. Cả trong lòng và bề mặt chất lỏng.
B. Chỉ ở bề mặt chất lỏng.
C. Chỉ trong lòng chất lỏng.
D. Chỉ ở mặt ngoài của vật chứa.
Câu 3. Trong chất rắn, các phân tử chuyển động như thế nào?
A. Di chuyển tự do.
B. Dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hỗn loạn.
D. Chuyển động theo đường tròn.
Câu 4. Nhiệt dung riêng là thông tin quan trọng thường được dùng trong khi thiết kế
A. các hệ thống giảm xóc. B. các hệ thống điều khiển từ xa.
C. hệ thống giảm áp. D. các hệ thống làm mát, sưởi ấm.
Câu 5. Đơn vị đo nhiệt độ trong thang nhiệt độ Kelvin là
A. 0N. B. 0F. C. 0C. D. K.
Câu 6. Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào?
A. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
D. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm
Câu 7. "Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với
A. 00C. B. 0 K. C. 2730C. D. 273 K.
Câu 8. Trong công nghệ đúc kim loại, người ta qua tâm đến đại lượng nào?
A. Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc.
B. Nhiệt lượng của vật liệu đúc.
C. Nhiệt dung riêng của vật liệu đúc.
D. Nhiệt dung của vật liệu đúc.
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là
A. nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm vật nóng chảy
B. nhiệt độ nóng chảy riêng của chất rắn
C. là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt
độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ
D. là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn.
Câu 15. Nhiệt hoá hơi riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp để 1 kg chất đó
A. hoá hơi hoàn toàn. B. hoá hơi.
C. bay hơi hết. D. hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
Câu 16. Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai?
A. C.ó thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
B. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
C. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật.
Câu 17. Tại sao khi chà sát một miếng kim loại lên sàn nhà, miếng kim loại nóng lên?
A. Do miếng kim loại bị co lại.
B. Do miếng kim loại nhận công từ lực ma sát.
C. Do miếng kim loại mất nhiệt.
D. Do miếng kim loại bị làm lạnh.
Câu 18. Công thức chuyển đổi nhiệt độ t0C sang nhiệt độ K là
A. T(K) = t(0C) – 273,16. B. T(K) = t(0C) – 273,15.
C. T(K) = t(0C) + 273,15. D. T(K) = t(0C) + 273,16.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một ấm điện có công suất 1000 W chứa 500 g nước ở 25°C, đun nước đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn. Cho nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 4,2.103 J/kg.K và 2,26.106 J/kg.
a) Nhiệt lượng để làm nóng 500 g nước từ 250C đến 1000C là 847000 J.
b) Sau khi nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun nước sôi trong 10 phút. Khối lượng nước còn lại trong ấm (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm) là 0,27 kg.
c) Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là 4 phút.
d) Nhiệt lượng cần cung cấp để 50 g nước hóa hơi hoàn toàn ở 1000C là 113000 J.
Câu 2. Cung cấp nhiệt lượng 2,5 J cho một khối khí trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 8 cm. Cho lực ma sát giữa pit-tông và xi lanh có độ lớn 25 N, diện tích tiết diện của pit-tông là 1 cm2. Coi pít tông chuyển động thẳng đều.
a) Trong quá trình dãn nở, áp suất chất khí là 2,5.105 Pa.
b) Thể tích khí trong xi lanh tăng 8 lít.
c) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 4,5 J.
d) Độ lớn công của khối khí thực hiện là 2 J.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn như hình bên.

a) Ở nhiệt độ 850C chất rắn bắt đầu nóng chảy.
b) Thời gian nóng chảy của chất rắn là 5 phút.
c) Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 20.
d) Thời gian đông đặc kéo dài 6,25 phút.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhiệt độ trung bình ban ngày tại một nơi là 270C. Nhiệt độ này trong thang Ken-vin là bao nhiêu K?
Câu 2. Một người muốn đun sôi 3 lít nước. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg và khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3. Nhiệt lượng làm hóa hơi 3 lít nước trong ấm bằng
Giá trị của x bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là
J/kg và nhiệt dung riêng
J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng 80 g và đang có nhiệt độ
có giá trị bằng bao nhiêu kJ? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười.
Câu 4. Đầu thép của một búa máy có khối lượng 16 kg nóng lên thêm 25 0C sau 3 phút hoạt động. Biết rằng chỉ có 35% cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt của đầu búa. Biết nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg. Công suất của búa bằng bao nhiêu kW? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười.
Câu 5..............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT | ||||||||||
Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể | Nhận biết | - Nêu được mô hình động học phân tử có thể dùng để giải thích cấu trúc của chất. - Nêu được sơ lược về chuyển động Brown. | - Nhận biết được một số hiện tượng vật lí liên quan đến sự chuyển thể | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | |||
| Thông hiểu | - Trình bày được trong thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi | 1 | C3 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học | Nhận biết | - Nêu được mối liên hệ giữa nội năng của vật với năng lượng của các phần tử cấu tạo nên vật | 1 | C4 | ||||||
| Thông hiểu | - Xác định được trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt | - Xác định được áp suất và công của khối khí thực hiện được. | 1 | 2 | C5 | C3a C3b | ||||
| Vận dụng | - Vận dụng được định luật I của nhiệt động lực học trong một số trường hợp. - Xác định được độ biến thiên nội năng của khối khí | 1 | 2 | 1 | C18 | C3c C3d | C2 | |||
Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ - nhiệt kế | Nhận biết | - Nhận biết được nhiệt độ cho biết trạng thái cân bằng nhiệt của các vật tiếp xúc nhau và chiều truyền nhiệt năng - Nêu được hệ thức chuyển nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 1 | 1 | C6 | C3 | ||||
| Thông hiểu | - Chuyển đổi được nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 2 | C7 C8 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 4. Nhiệt dung riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa và đơn vị của nhiệt dung riêng | 2 | C9 C10 | ||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập có liên quan đến nhiệt dung riêng. | 1 | 1 | C17 | C4 | |||||
Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị nhiệt nóng chảy của nước đá | - Nhận biết được việc sử dụng khí đốt để vận hành các nhà máy thép có thể gây ô nhiễm môi trường | 1 | 1 | C11 | C2a | |||
| Thông hiểu | - Phân tích được ý nghĩa giá trị nhiệt nóng chảy riêng của thép | - Làm được bài tập đơn giản có liên quan đến nhiệt nóng chảy riêng | 1 | 1 | 1 | C12 | C2b | C5 | ||
| Vận dụng | Vận dụng kiến thức về nhiệt nóng chảy riêng để giải các bài tập có liên quan | 2 | C2c,d | |||||||
Bài 6. Nhiệt hóa hơi riêng | Nhận biết | - Nhận biết được kí hiệu của nhiệt hóa hơi riêng | 1 | C13 | ||||||
| Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt hóa hơi riêng | - Giải được bài tập liên quan đến nhiệt hóa hơi riêng. | 1 | 1 | C14 | C1 | ||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Bài tập về vật lí nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được hình thức xảy ra sự hóa hơi | 1 | C15 | ||||||
| Thông hiểu | - Vận dụng các kiến thức về chủ đề vật lí nhiệt để giải thích các hiện tượng liên quan | 4 | C4a C4b C4c C4d | |||||||
| Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến vật lí nhiệt. | 1 | 1 | C16 | C6 | |||||