Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều bài 2: Phương trình trạng thái khí lí tưởng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Phương trình trạng thái khí lí tưởng vật lí 12 cánh diều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều

CHỦ ĐỀ 1: VẬT LÍ NHIỆT

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG  

(39 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Đại lựợng nào sau đây được giữ không đồi theo định luật Boyle?

A. Chỉ khối lượng khí.

B. Chỉ nhiệt độ khí.

C. Khối lượg khí và áp suất khí.

D. Khối lượng khí và nhiệt độ khí.

Câu 2: Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là

A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích.

D. Khối lượng, áp suất, thể tích.

Câu 3: Nếu nhiệt độ của khí lí tưởng chứa trong bình tăng,

A. tốc độ của từng phân tử trong bình sẽ tăng lên.

B. căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử trong hộp sẽ tăng lên.

C. khoảng cách giữa các phân tử trong hộp sẽ tăng lên.

D. Kích thước của mỗi phân tử tăng lên.

Câu 4: Lượng khí ở trạng thái cân bằng khi nào?

A. Khi thể tích, nhiệt độ của khối khí thay đổi và áp suất không đổi.

B. Khi thể tích, áp suất khối khí thay đổi và nhiệt độ không đổi.

C. Khi áp suất, nhiệt độ khối khí thay đổi và thể tích không đổi.

D. Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của khối khí không thay đổi.

Câu 5: Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?

A. Thông số trạng thái.

B. Hằng số trạng thái.

C. Hệ số trạng thái.

D. Biến số trạng thái.

Câu 6: Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng

A. quá trình thay đổi thông số.

B. quá trình biến đổi trạng thái.

C. quá trình biểu diễn trạng thái.

D. quá trình thay đổi năng lượng.

Câu 7: Đẳng quá trình là gì?

A. Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.

B. Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.

C. Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.

D. Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.

Câu 8: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi được gọi là gì?

A. Quá trình đẳng áp.

B. Quá trình đẳng tích.

C. Quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích.

D. Quá trình đẳng nhiệt.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?

A. Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.

B. Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.

C. Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.

D. Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.

Câu 10: Hệ thức đúng của định luật Boyle là

A. p1V2 = p2V1.

B. p/V = hằng số.

C. V/p = hằng số.

D. pV = hằng số.

Câu 11: Quá trình đẳng áp là gì?

A. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ áp suất không đổi.

B. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi.

C. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ thể tích không đổi.

D. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ khối lượng không đổi.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Charles?

A. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

B. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

C. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

D. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

Câu 13: Hệ thức đúng của định luật Charles là

A. V1T1 = V2T2.

B. T/V = hằng số.

C. V/T = hằng số.

D. VT = hằng số.

Câu 14: Để phân biệt khí lí tưởng và khí thực người ta định nghĩa khí lí tưởng là gì?

A. Khí lí tưởng là khí tuân theo đúng các định luật Boyle và Charles.

B. Khí lí tưởng là khí không tuân theo các định luật Boyle và Charles.

C. Khí lí tưởng là khí tuân theo định luật Boyle và không tuân theo định luật Charles.

D. Khí lí tưởng là khí không tuân theo định luật Boyle và tuân theo định luật Charles.

Câu 15: Đâu là hệ thức diễn tả đúng định luật Charles?

A. V1T1 = V2T2.

B.

C.

D.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) 

Câu 1: Dựa vào đồ thị Hình 2.1 , hệ thức nào sau đây là đúng?

A. .

A diagram of a graph

Description automatically generatedB. .

C. .

D. .

Câu 2: Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? 

A. Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;

B. Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;

C. Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển;

D. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.

A diagram of a line

Description automatically generatedCâu 3: Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2? 

A. T không đổi, p tăng, V giảm.

B. V không đổi, p tăng, T giảm.

C. V tăng, P tăng, T giảm. 

D. p tăng, V tăng, 1 tăng.

Câu 4: Hệ thức nào sau đây không đúng với định luật Boyle?

A.

B.

C.

D. p1V1 = p2V2.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A. Đồ thị biểu diễn p – V là một nhánh của đường hypebol.

B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.

C. Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.

D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

Câu 6: Hình nào dưới đây mô tả quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định?

A graph of a function

Description automatically generated

A.

A diagram of a line

Description automatically generated

B.

A diagram of a graph

Description automatically generated

C. 

A diagram of a graph

Description automatically generated

D.

Câu 7: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ 10 lít xuống còn 5 lít. Áp suất của khối khí sau khi nén đã thay đổi như thế nào?

A. Giảm 2 lần.

B. Tăng 2 lần.

C. Giảm 4 lần.

D. Tăng 4 lần.

Câu 8: Hình nào dưới đây mô tả quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định?

A diagram of a graph

Description automatically generated

A.

A diagram of a graph

Description automatically generated

B.

A diagram of a graph

Description automatically generated

C. 

A graph of a function

Description automatically generated with medium confidence

D.

Câu 9: Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn như hình sau:

A graph with arrows and letters

Description automatically generated

Mối quan hệ giữa p1 và p2

A. p1 < p2.

B. p1 = p2.

C. p1 > p2.

D. Không so sánh được.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (3 CÂU)

Câu 1: Nếu áp dụng định luật Charles cho một khối khí xác định, đại lượng không thay đổi là

a) Nhiệt độ và số mol của khối khí.

b) Áp lực lên thành bình.

c) Áp suất và số mol của khối khí.

d) Nhiệt độ và thể tích của khối khi.

Trong các phát biểu trên, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

Trả lời:

a) S.

b) Đ.

c) Đ.

d) S.

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Định luật Charles là định luật thu được từ kết quả thực nghiệm về chất khí.

b) Đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí trong hệ  là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.

c) Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí luôn ti lệ nghịch với nhiệt độ  của lượng khí đó.

d) Phương trình trạng thái của khí lí tưởng thể hiện mối liên hệ giữa nhiệt độ, khối lượng và áp suất của một lượng khí.

Trả lời

a) Đ.

b) Đ.

c) S.

d) S.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Vật lí 12 Cánh diều bài 2: Phương trình trạng thái khí lí tưởng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay