Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số proton.
B. cùng số neutron.
C. cùng số nucleon.
D. cùng khối lượng.
Câu 2: Hạt nhân, và hạt nhân
, có cùng
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số neutron.
Câu 3: Cặp nguyên tử của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị?
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 4: Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu , kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Hạt nhân này có 19 nucleon.
C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
Câu 5:Cho số Avogadro NA có giá trị bằng = 6,02.1023 mol-1. Số neutron có trong 3,5 g carbon C
A. 3,01.1023.
B. 6,02.1023.
C. 9,03.1023.
D. 12,04.1023.
Câu 6:Cho khối lượng các nguyên tử oxygen và hydrogen lần lượt là 15,999 amu; 1,0078 amu. Số nguyên tử oxygen có trong 5 g nước xấp xỉ bằng
Α. 1,67.1023.
Β. 1,51.1023.
С. 6,02.1023.
D. 3,34.1023.
Câu 7:Năng lượng liên kết riêng là:
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
Câu 8:Năng lượng liên kết của một hạt nhân:
A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể có giá trị bằng 0
D. tỉ lệ với khối lượng hạt nhân
Câu 9:Hạt nhân bền vững hơn nếu:
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
D. có độ hụt khối nhỏ hơn
Câu 10:Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân là 128 MeV. Hạt nhân
bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân lớn hơn hạt α
B. số khối hạt nhân lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân lớn hơn hạt α
Câu 11:Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; 17,9948 u. Độ hụt khối của hạt nhân
là
A. .
B. .
C. 0,1478 u.
D. .
Câu 12:Cho khối lượng của hạt proton; neutron và hạt nhân deuterium lần lượt là
và
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân deuterium
là
A. 2,24 MeV/nucleon.
B. nucleon.
C. nucleon.
D. 4,48 MeV/nucleon.
Câu 13:Cho khối lượng của hạt nhân , hạt neuton và hạt proton lần lượt là
;
; và
. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân
thành các nucleon riêng lè là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14:Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 15: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 2: Một hạt nhân nguyên tử có ký hiệu . Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?
a) Nguyên tố Mn đứng ở ô số 55 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b) Hạt nhân có điện tích
.
c) Hạt nhân chứa 30 nucleon trung hoà.
d) Nguyên tử có 25 electron quay quanh hạt nhân.
Câu 5: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng 8MeV/nuclon. Biết khối lượng của nơtron
, của proton
và 1u = 931,5 MeV/c2.
a) Năng lượng liên kết của hạt nhân là 128 MeV.
b) Khối lượng m của hạt nhân là 15,9901u.
c) Độ hụt khối của hạt nhân là 0,1347u.
d) Số hạt proton có trong m gam là 4,81.1023 hạt.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................