Trắc nghiệm bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại

Mĩ thuật 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

 

Câu 1. Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại được biết đến chủ yếu qua di sản mĩ thuật của nền văn hóa:

A. Phùng Hưng.

B. Đồng Đậu.

C. Gò Mun. 

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 2. Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại được biết đến chủ yếu qua di sản mĩ thuật của nền văn hóa:

A. Đông Sơn.

B. Sa Huỳnh.

C. Óc Eo. 

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 3. Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A. Từ đầu thiên niên kỉ II TCN đến nửa đầu thế kỉ I TCN.

B. Từ đầu thiên niên kỉ II TCN đến nửa sau thế kỉ I TCN.

C. Từ đầu thiên niên kỉ III TCN đến nửa đầu thế kỉ II TCN.

D. Từ đầu thiên niên kỉ III TCN đến nửa sau thế kỉ II TCN. 

 

Câu 4. Trong số các di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại còn tồn tại đến ngày nay nổi bật nhất là:

A. Tượng đồng Đông Sơn.

B. Trống đồng Đông Sơn.

C. Bình gồm Óc Eo.

D. Đèn gốm Sa Huỳnh. 

 

Câu 5. Đặc điểm của những chiếc trống đồng Đông Sơn là:

A. Có hình dáng đẹp, tỉ lệ cân đối. 

B. Mỗi chiếc trống có tỉ lệ,  trang trí khác nhau nhưng có cấu trúc giống nhau. 

C. Là sự kết hợp hài hòa của một phần khối cầu , khối trụ, khối chóp cụt và được trang trí với hệ thống hoa văn sắp xếp nối tiếp nhau và chuyển động ngược chiều kim đồng hồ theo như chiều quay của Trái đất, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc.

D. Cả A, B, C đều đúng.  

 

Câu 6. Thiết kế thời trang gồm mấy lĩnh vực:

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

 

Câu 7. Thiết kế thời trang gồm lĩnh vực:

A. Trang phục.

B. Phụ kiện.

C. Trang sức.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 8. Mục đích của việc trang trí áo dài là:

A. Nằm tạo diện mạo mới cho chiếc áo. 

B. Tạo nên một sản phẩm độc đáo, phù hợp với người mặc.

C. A và B đều đúng. 

D. A và B đều sai. 

 

Câu 9. Một trong những di vật đã được công nhận là báu vật quốc gia là:

A. Tượng đồng Đông Sơn.

B. Trống đồng Đông Sơn.

C. Bình gồm Óc Eo.

D. Đèn gốm Sa Huỳnh. 

 

Câu 10. Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại được thể hiện trên chất liệu gì:

A. Đồng.

B. Đá.

C. Cả A và B đều đúng. 

D. Cả A và B đều sai. 

 

 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

 

Câu 1. Những di vật nào tiêu biểu cho mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại là:

A. Tượng đồng.

B. Bình gốm.

C. Trống đồng.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 2. Cảm nhận về tạo hình trên những di vật mĩ thuật thời Việt Nam như thế nào?

A. Tạo hình của thời kì này phát triển hơn trước. 

B. Nhiều tượng người trong các tư thế, dáng sinh động. 

C. Các tượng gắn với dụng cụ sinh hoạt, là một phần của dụng cụ hoặc mang tính trang trí, là đẹp thêm cho dụng cụ thường ngày.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại:

A. Tạo hình của thời kì này phát triển hơn trước. 

B. Người Việt Nam thời kì cổ đại đã sáng tạo được hệ thống hoa văn phong phú, đường nét đơn giản mang tính cách điệu cao, phản ánh đối tượng một cách chính xác, sinh động.

C. Mĩ thuật thời kì này được thể hiện trên hang đá, hang động.

D. Nhiều tượng người trong các tư thế, dáng sinh động. 

 

Câu 4. Di vật Trống đồng – báu vật quốc gia thuộc nền văn hóa:

A. Sa Huỳnh.

B. Đồng Sơn.

C. Gò Mun.

D. Óc Eo. 

 

Câu 5. Nền văn hóa nào không thuộc khu vực Bắc Bộ Việt Nam:

A. Óc Eo.

B. Đồng Đậu.

C. Gò Mun.

D. Gò Mun. 

 

Câu 6. Nền văn hóa cổ hình thành và phát triển ở Nam Bộ Việt Nam là:

A. Gò Mun.

B. Đông Sơn.

C. Óc Eo.

D. Đồng Đậu. 

 

3. VẬN DỤNG (2 câu)

 

Câu 1. Trống đồng Đông Sơn là biểu tưởng của văn minh:

A. Sông Hồng. 

B. Sông Mã.

D. Sông Cả.

D. Sông Thu Bồn. 

 

Câu 2. Loại trống đồng nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất là:

A. Trống đồng Hoàng Hạ.

B. Trống đồng Ngọc Lũ.

C. Trống đồng Sông Đà.

D. Trống đồng Khai Hóa. 

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1. Tạo hình trên trống đồng Đông Sơn có liên quan đến:

A. Văn hóa, xã hội Lạc Việt.

B. Xã hội dưới thời Hùng Vương.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai. 

 

Câu 2. Trống đồng Đông Sơn là:

A. Một nhạc cụ.

B. Một di sản mĩ thuật.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai. 

 

Câu 3. Sắp xếp thời kì đồ đồng theo thứ tự từ thấp đến cao:

A. Đông Sơn, Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.

B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun, Đông Sơn. 

C. Gò Mun, Đông Sơn, Phùng Nguyên, Đồng Đậu.

D. Đông Sơn, Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm mĩ thuật 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay