Trắc nghiệm bài 22: Cơ thể sinh vật

Sinh học 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 22: Cơ thể sinh vật. Bộ trắc nghiệm có 3 mức độ: Thông hiểu, nhận biết và vận dụng. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 22: Cơ thể sinh vật

A. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Đặc điểm chính của cơ thể sinh vật là:

A. Cảm ứng.                       

B. Di động.

C. Sinh trưởng và sinh sản.            

D. Tất cả các phương án trên.

 

Câu 2. Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo:

A. Một tế bào.                       

B. Hai tế bào.

C. Hàng trăm tế bào.            

D. Hàng nghìn tế bào.

 

Câu 3. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào?

(1) Cảm ứng và vận động                  (4) Hô hấp

(2) Sinh trưởng                                    (5) Bài tiết

(3) Dinh dưỡng                                    (6) Sinh sản

A. (2), (3), (4), (6).                    

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (5), (6).              

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

 

Câu 4. Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau:

Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?

A. Lục lạp.                    

B. Nhân tế bào.

C. Không bào.                

D. Thức ăn.

 

Câu 5. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con chó.          

B. Trùng biến hình.            

C. Con ốc sên.            

D. Con cua.

 

Câu 6. Cho các sinh vật sau:

(1) Tảo lục                               (4) Tảo vòng

(2) Vi khuẩn lam                     (5) Cây thông

(3) Con bướm

Các sinh vật đơn bào là?

A. (1), (2).              

B. (5), (3).              

C. (1), (4).              

D. (2), (4).

 

Câu 7. Loại sinh vật đơn bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường?

A. Tảo lục.                      

B. Trùng roi.                   

C. Tảo bong bóng.

D. Vi khuẩn lam.           

 

Câu 8. Các sinh vật có kích thước khác nhau là do:

A. Thức ăn.                     

B. Môi trường sống.

C. Số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể giống nhau.                     

D. Số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể khác nhau.                     

 

Câu 9.  Có thể quan sát trùng roi và vi khuẩn bằng gì?

A. Mắt thường.                   

B. Kính hiển vi.

C. Kính lúp.                    

D. Kính viễn vọng.

 

Câu 10. Cơ thể đa bào:

A. Cấu tạo từ 1 tế bào.

B. Cấu tạo từ 1 tế bào nhân thực.

C. Cấu tạo từ nhiều tế bào.

D. Chủ yếu cấu tạo từ các tế bào nhân sơ.

 

Câu 11. Cơ thể thực vật được cấu tạo từ các tế bào:

A. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn,...

B. Tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào hồng cầu...

C. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào cơ,...

D. Tế bào biểu bì, tế bào thần kinh,...

 

Câu 12. Cơ thể động vật được cấu tạo từ các tế bào:

A. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn,...

B. Tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào hồng cầu...

C. Tế bào biểu bì, tế bào mạch dẫn, tế bào cơ,...

D. Tế bào biểu bì, tế bào thần kinh,...

 

B. THÔNG HIỂU (11 câu)

 

Câu 1. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc.                                       

B. Kích thước.

C. Số lượng tế bào tạo thành.              

D. Hình dạng.

 

Câu 2. Quy trình sinh trưởng của sinh vật là:

A. Quá trình tạo ra con non.                

B. Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.

C. Quy trình loại bỏ các chất thải.

D. Quy trình cơ thể lớn lên về kích thước.

 

Câu 3. Quy trình bài tiết của sinh vật là:

A. Quá trình tạo ra con non.                

B. Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.

C. Quy trình loại bỏ các chất thải.

D. Quy trình cơ thể lớn lên về kích thước.

 

Câu 4. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật sống?

A. Quá trình chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng điện ở pin mặt trời.

B. Quá trình đốt cháy carbonhydrate để tạo năng lượng ở người.

C. Quá trình thu nhỏ kích thước của hòn đá cuội bên dòng suối.

D. Quá trình mài sắt thành kim.

 

Câu 5. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật không sống?

A. Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe máy.

B. Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa.

C. Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ hô hấp.

D. Quá trình dài ra ở móng tay người.

 

Câu 6. Trong những cơ thể sinh vật dưới đây, đâu là cơ thể đơn bào?

A. Vi khuẩn E.coli.

B. Con voi.

C. Giun đất.

D. Cây hoa hồng.

 

Câu 7. Đâu là đặc điểm cơ thể trùng roi?

A. Đơn bào, nhân thực.

B. Đơn bào, nhân sơ.

C. Đa bào, nhân thực.

D. Đa bào, nhân sơ.

 

Câu 8. Cơ thể trùng roi khác với vi khuẩn ở:

A. Trùng roi là tế bào nhân thực, vi khuẩn là tế bài nhân sơ.

B. Trùng roi có lục lạp, vi khuẩn không có.

C. Trùng roi có hạt dự trữ, vi khuẩn không có.

D. Tất cả các phương án trên. 

 

Câu 9. Các cơ thể sinh vật dưới đây, nhóm nào là cơ thể đa bào?

A. Tảo silic, rêu, ếch, vi khuẩn.

B. Vi khuẩn, giun đất, ếch.

C. Rêu, ếch, chim sâu.

D. Trùng roi, cây ổi, bắp cải.

 

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cơ thể đa bào?

A. Có nhiều tế bào trong cùng 1 cơ thể. 

B. Có thể sinh sản.                                    

C. Có thể di chuyển.

D. Có thể cảm ứng.

 

Câu 11. Đặc điểm giống nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào là:

A. Đều là vật sống.

B. Cấu trúc tế bào gồm: màng tế bào, chất tế bào và vật chất di truyền.

C. Đều được cấu tạo từ tế bào.

D. Tất cả các phương án trên. 

 

C. VẬN DỤNG (1 câu)

 

Câu 1. Nối các vế ở cột A với cột B để hoàn thành định nghĩa của các quá trình sống cơ bản.

a)     Cảm ứng và vận động

1)    Quá trình tạo ra con non.

b)    Sinh trưởng

2)    Quá trình lấy oxygen và thải carbon dioxide thông qua hoạt động hít vào thở ra.

c)     Bài tiết

3)    Quá trình lấy thức ăn, nước uống.

d)    Dinh dưỡng

4)    Quá trình loại bỏ các chất thải.

e)     Hô hấp

5)    Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.

f)      Sinh sản

6)    Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước.

A. a – 4, b – 1, c – 2, d – 3, e – 6, f – 5.

B. a – 5, b – 6, c – 4, d – 3, e – 2, f – 1.

C. a – 5, b – 6, c – 2, d – 3, e – 1, f – 2.

D. a – 6, b – 5, c – 3, d –1, e – 2, f – 4.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay