Trắc nghiệm bài 30: Nguyên sinh vật

Sinh học 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 30: Nguyên sinh vật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 30: Nguyên sinh vật
Trắc nghiệm bài 30: Nguyên sinh vật
Trắc nghiệm bài 30: Nguyên sinh vật

A. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1.  Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

 

Câu 2. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

A. Dạ dày.             

B. Phổi.                 

C. Ruột.                 

D. Não.

 

Câu 3. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?

A. Đường tiêu hóa.                    

B. Đường hô hấp.

C. Đường tiếp xúc.                    

D. Đường máu.

 

Câu 4. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.

B. Da tái, đau họng, khó thở.           

C. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.                       

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.

 

Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò gì?

A. Tảo quang hợp, cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.

B. Là thức ăn cho các động vật lớn hơn.

C. Một số sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.

D. Tất cả các phưng án trên.

 

Câu 6.  Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người.

C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo.

D. Chỉ thị độ sạch của nước.

 

Câu 7. Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?

A. Kính hiển vi.

B. Kính lúp.

C. Kính viễn vọng.

D. Mắt thường.

 

Câu 8. Nguyên sinh vật di chuyển bằng:

A. Roi.

B. Chân giả.

C. Tiêm mao (tơ).

D. Tất cả các phương án trên.

 

Câu 9. Nguyên sinh vật có hình dạng gì?

A. Hình cầu.

B. Hình thoi.               

C. Hình giày.         

D. Tất cả các phương án trên.

 

Câu 10. Cấu tạo của nguyên sinh vật gồm:

A. 1 – thành tế bào, 2 – chất tế bào, 3 – vùng nhân, 4 – lục lạp.

B. 1 – màng tế bào, 2 – chất tế bào, 3 – nhân tế bào, 4 – lục lạp.

C. 1 – màng tế bào, 2 – chất tế bào, 3 – vùng nhân, 4 – hạt dự trữ.

D. 1 – màng tế bào, 2 – chất tế bào, 3 – vùng nhân, 4 – lục lạp.

 

Câu 11. Đâu không phải là tác hại của nguyên sinh vật?

A. Một số gây bệnh cho người và vật nuôi.             

B. Tảo phát triển mạnh, có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh.                 

C. Là nguồn thức ăn và nguyên liệu có giá trị đối với con người.                 

D. Tất cả các phương án trên.

 

Câu 12. Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn màu, có thể sốt là những dấu hiệu của bệnh gì?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh sốt rét.

C. Bệnh cảm cúm.

D. Bệnh thuỷ đậu.

 

B. THÔNG HIỂU (10 câu)

 

Câu 1. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba.                

B. Trùng Plasmodium.

C. Trùng giày.

D. Trùng roi.

 

Câu 2. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi.          

B. Tảo.         

C. Trùng giày.        

D. Trùng biến hình.

 

Câu 3. Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

A. Mọc thêm roi.                         

B. Hình thành bào xác.

C. Xâm nhập qua da.                 

D. Hình thành lông bơi.

 

Câu 4. Nguyên sinh vật dưới đây có tên là gì?

A. Trùng roi.                 

B. Tảo lục.

C. Trùng biến hình.             

D. Trùng giày.

 

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về trùng biến hình?

A. Sống trong tuyến nước bọt của muỗi Anopheles.

B. Tế bào có lục lạp, chứa diệp lục.

C. Hình dạng luôn thay đổi do hình thành chân giả để di chuyển bắt mồi.

D. Di chuyển bằng roi bơi.

 

Câu 6. Động vật nguyên sinh vào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng lỗ.                 

B. Trùng biến hình.

C. Trùng kiết lị.             

D. Trùng sốt rét.

 

Câu 7. Gọi tên là trùng biến hình vì:

A. Nó có thể biến đổi hình dạng.

B. Nó có hình giống chiếc giày.

C. Nó có dạng hình thoi.

D. Đó là tên khoa học.

 

Câu 8. Bệnh amip ăn não thường gây tử vong trong bao lâu?

A. Sau khoảng 1 năm.

B. Sau khoảng 3 tháng.

C. Sau khoảng 1 tháng.

D. Sau khoảng 1 tuần.

 

Câu 9. Đâu là vật truyền bệnh của bệnh sốt rét?

A. Nguồn nước.                         

B. Muỗi Anopheles.

C. Gia súc, gia cầm.                 

D. Vật nuôi.

 

Câu 10. Đâu không phải là triệu chứng của bệnh sốt rét?

A. Đổ mồ hôi, nhức đầu, đau khắp cơ thể.

B. Ho.

C. Đi ngoài ra máu.

D. Mất cảm giác ngon miệng, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy.

 

C. VẬN DỤNG (2 câu)

 

Câu 1. Quan sát hình ảnh dưới kính hiển vi và nhận xét về đặc điểm của tảo lục?

A. Có nhiều hình dạng, sống đơn độc, có thành tế bào.

B. Hình thoi, có roi dài, sống dưới nước.

C. Hình cầu, màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp.

D. Hình que, màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp.

 

Câu 2. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ.               

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

C. Phát quang bụi rậm.              

D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

 

D. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

 

Câu 1. Tại sao trong bể cá thuỷ sinh, người ta thường cho thêm tảo lục?

A. Tảo lục quang hợp tạo ra oxygen, làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước.

B. Là nguồn thức ăn tự nhiên, giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản.

C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể đẹp hơn.

D. Tất cả các phương án trên.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay