Trắc nghiệm bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

Sinh học 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
Trắc nghiệm bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
Trắc nghiệm bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

A. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1. Tế bào được cấu tạo từ các thành phần cơ bản nào ?

A. Màng tế bào, tế bào chất.

B. Nhân và vật chất di truyền.

C. Màng tế bào và vật chất di truyền.

D. Màng tế bào, tế bào chất, nhân và vật chất di truyền.

 

Câu 2. Quan sát hình và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

A. Màng tế bào.              

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.               

D. Vùng nhân.

 

Câu 3. Quan sát hình và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

 

A. Màng tế bào.               

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.               

D. Vùng nhân.

 

Câu 4. Quan sát hình và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

 

A. (1).                  

B. (2).               

C. (3).             

D. (4).

 

Câu 5. Nằm ở giữa nhân (hoặc vùng nhân) và màng tế bào là thành phần nào?

A. Màng nhân. 

B. Tế bào chất.

C. Thành tế bào.

D. Roi.

 

Câu 6. Đặc điểm của tế bào nhân thực là:

A. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.                  

B. Có thành tế bào.               

C. Có chất tế bào.             

D. Có lục lạp.

 

Câu 7. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào.               

B. Thành tế bào. 

C. Tế bào chất.           

D. Nhân/vùng nhân.

 

Câu 8. Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là:

A. Ri – bô – xôm.                  

B. Ti thể.               

C. Lục lạp.             

D. Không bào.

 

Câu 9. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?

A. Màng nhân.                 

B. Vùng nhân.

C. Chất tế bào.                 

D. Hệ thống nội màng.

 

Câu 10. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?

A. Ti thể.               

B. Không bào.                 

C. Ribosome.                  

D. Lục lạp.

 

Câu 11. Vật chất di truyền nằm ở đâu trong tế bào?

A. Nằm lơ lửng ngoài tế bào chất.

B. Nằm trong lục lạp.

C. Nằm trong nhân hoặc vùng nhân.

D. Đính trên màng tế bào.

 

Câu 12. Các hoạt động như hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng và tạo ra các chất để tăng cường diễn ra ở đâu trong tế bào?

A. Tế bào chất.

B. Màng tế bào.

C. Vùng nhân.

D. Nhân tế bào.

 

Câu 13. Tế bào chất tồn tại dưới dạng:

A. Dung dịch trong suốt.

B. Chất keo lỏng.

C. Màu xanh.

D. Không màu.

 

Câu 14.  Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào có thể chia tế bào thành hai loại là:

A. Tế bào mới hình thành và tế bào trưởng thành.

B. Tế bào người và tế bào động vật.

C. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

D. Tế bào trung ương và tế bào ngoại biên.

 

B. THÔNG HIỂU (12 câu)

 

Câu 1. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.

B. Tham gia trao đổi chất với môi trường.

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng.

 

Câu 2. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

A. Tham gia trao đối chất với môi trường.

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào.

 

Câu 3. Chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra cơ thể (quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường) là của bào quan nào?

A. Nhân hoặc vùng tế bào.                 

B. Chất tế bào.                 

C. Lục lạp.                 

D. Màng tế bào.

 

Câu 4. Tế bào nào ở thực vật có chức năng dẫn truyền nước từ rễ đi khắp cơ thể?

A. Tế bào mô dậu.

B. Tế bào biểu bì.

C. Tế bào mạch dẫn.

D. Tế bào lông hút.

 

Câu 5.  Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?

A. Quang hợp.                   

B. Bảo vệ, định hình, giúp cây cứng cáp.

C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.                    

D. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.                    

 

Câu 6. Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ tế bào nhân thực?

A. Cây cà chua. 

B. Vi khuẩn E.coli.                                    

C. Trùng roi.

D. Tảo silic.

 

Câu 7. Ở một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?

A. Chứa sắc tố.                

B. Co bóp, tiêu hóa.

C. Chứa chất thải.          

D. Dự trữ dinh dưỡng.

 

Câu 8. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?

A. Carotenoid.                 

B. Xanthopyll.                 

C. Phycobilin.                 

D. Diệp lục.

 

Câu 9. Sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền được chứa trong vùng nhân?

A. Tế bào gan.

B. Tế bào biểu bì lá cây.

C. Vi khuẩn E.coli.

D. Tế bào lông hút.

 

Câu 10. Trong các loài sinh vật dưới đây, loài nào có cấu tạo tế bào hoàn thiện hơn?

A. Cầu khuẩn.

B. Tôm sông.

C. Tảo lục đơn bào.

D. Trùng giày.

 

Câu 11. Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy của nhóm sinh vật nào?

A. Vi khuẩn. 

B. Thực vật.                                    

C. Động vật.

D. Người.

 

Câu 12. Tế bào vi khuẩn E.coli bằng khoảng bao nhiêu lần tế bào động vật?

A. 1/2.                 

B. 1/3.                 

C. 1/5.                 

D. 1/10.

 

C. VẬN DỤNG (2 câu)

 

Câu 1. Tại sao ở tế bào thực vật, thành tế bào lại quan trọng như vậy?

A. Giúp trao đổi chất dễ hơn.

B. Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp..

C. Do thực vật không có bộ xương, cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ.

D. Tất cả các phương án trên.

 

Câu 2. Tế bào biểu bì ở da người và ở lá giống nhau ở?

A. Chức năng đều là bảo vệ.

B. Cấu tạo tế bào.

C. Kích thước và hình dạng tế bào.

D. Cả phương đáp án trên đều đúng.

 

D. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

 

Câu 1.  Trừng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn. Theo em, lòng đỉ và lòng trắng của trứng gà là thành phần nào trong cấu trúc tế bào?

A. Màng tế bào.                               

B. Tế bào chất.

C. Nhân.

D. Lục lạp.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay