Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều Bài 2: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều Bài 2: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)

BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Câu hỏi 1: Cho BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;-4;0),BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (-1;–2;1). Vecto BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO+3BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO có tọa độ gì ?

Trả lời: (-2;-10;3)

Câu hỏi 2: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO và BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (2;1;-1). Tính tọa độ của vectơ BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: (-1,2,-1)

Câu hỏi 3: Tính công sinh bởi lực BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (20;30;–10) (đơn vị: NN ) tạo bởi một drone giao hàng (Hình dưới đây) khi thực hiện một độ dịch chuyển BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (150;200;100) (đơn vị: mm).

BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: 8000 J

Câu hỏi 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vecto BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;2;3); BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;2;-1)BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (4;0;-4). Tọa độ của vecto BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: (7;0;-4)

 Câu hỏi 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2,-1,5); B(5,-5,7); M(x,y,1). Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.

Trả lời: x = 4; y = 7 

Câu hỏi 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vecto BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO (2;m-1;3); BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO (1;3;–2n). Tìm m,n để các vecto BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTOBÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO cùng hướng

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1,3); B(-2,-2), C(3,1). Tính cosin góc A của tam giác.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Trong không gian Oxyz cho A(1,2,3); B(-1,2,1), C(3,-1,-2). Tính tích vô hướng BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC, biết A(5,3,-1); B(2,3,-4), C(3,1,-2). Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= 2BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO–2BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO+BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTOBÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (m;2;m+1) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của mm để |BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO|=|BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO|

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2,2,1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;-2;3) và BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (-2;1;2). Tính tích vô hướng( BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;–1;1) và BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO=(0;–3;–m). Tìm số thực m sao cho tích vô hướng BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= 1.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;1;0) và BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (–1;0;–2). Tính cos(BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO,BÀI 2. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO)

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,-3,1); B(3,0,-2). Tính độ dài AB.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(5;3;-1), B(2;3;-4) , C(3;1;-2). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC 

Trả lời: ..........................................…

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 2: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay