Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Câu 1: Cho tam giác ABC có . Hãy tính tổng độ dài
. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
86
Câu 2: Cho có
Diện tích của tam giác là bao nhiêu?
5
Câu 3: Cho có
Diện tích của tam giác ABC là bao nhiêu?
24
Câu 4: Khoảng cách từ đến
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm
mà từ đó có thể nhìn được
và
dưới một góc
. Biết
=
. Khoảng cách
bằng bao nhiêu mét?
255
Câu 5: Cho hình chữ nhật có cạnh
,
là trung điểm của
là điểm trên cạnh
sao cho
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
. Tính
0
Câu 6: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
. Hỏi sau
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
72,1
Câu 7: Khoảng cách từ đến
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm
mà từ đó có thể nhìn được
và
dưới một góc
. Biết
,
. Khoảng cách
bằng bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng đơn vị)
180
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 9, c = 6. Tính số đo các góc của tam giác
Trả lời: A = 60036’39’’; B = 78035’5’’; C = 40049’16’’
Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có A = 150, c = 6 và B = 1200. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích của tam giác
Trả lời: ; S =
Câu hỏi 3: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm
Trả lời: 12 cm
Câu hỏi 4: Cho tam giác ABC có AB = 1; AC = 3, A = 60°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC .
Trả lời:
Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC =18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Tính sin A
Trả lời:
Câu hỏi 6: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 6, 7. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có các góc = 105°,
= 45°. Tính tỉ số
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 8: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất.
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,
= 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 10: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4. Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có AB = 3 , AC = 4 và tan A = 2 . Tính độ dài cạnh BC
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi r R, lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 13: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c, thỏa mãn (a + b + c)(a + b - c) = 3ab. Tính số đo của góc C
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 14: Tính góc C của tam giác ABC biết a ¹ b và a(a2 + c2) = b(b2 – c2)
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 15: Cho tam giác ABC có BC = 10 và =
. Tính chu vi của tam giác đó.
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 16: Cho tam giác ABC có BC = 10 và =
. Tính số đo các góc của tam giác
Trả lời: .............................................
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án điện tử toán 10 cánh diều bài 2: Giải tam giác. tính diện tích tam giác (2 tiết)