Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)

BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG

Câu 1: Cho hai đường thẳng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG cắt nhau, khi đó BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGTính giá trị của BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG

  • 0,5

Câu 2:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG, cho hai đường thẳng có phương trình BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG. Nếu BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG song song BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG thì BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG

bằng bao nhiêu?

  • 2

Câu 3:Cho ba đường thẳng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG, BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG, BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG. Phương trình đường thẳng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG đi qua giao điểm của BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG, và song song với BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG Tính BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG.

  • -21

Câu 4: Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG là bao nhiêu độ?

  • 45

Câu 5: Cho hai đường thẳng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG. Gọi tập hợp BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGlà tập các giá trị của tham số BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG để BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG hợp với nhau một góc bằng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG Tính tích các phần tử của tập hợp BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG

  • -4

Câu 6: Khoảng cách từ điểm BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG đến đường thẳngBÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG bằng bao nhiêu.

  • 2

Câu 7: Gọi BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNGlà tập các giá trị của tham số BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG để khoảng cách từ điểm BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG đến đường thẳng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG bằng BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG. Tính tích các phần tử của tập hợp S.

  • -1

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Cho hai đường thẳng d1: 2x – 4y – 3 = 0; d2: 3x – y + 17 = 0. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng 

Trả lời: BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG

Câu hỏi 2: Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0; d2: 2x – y + 6 = 0. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng

Trả lời: 900

Câu hỏi 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1: BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG− BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT DƯỜNG THẲNG = 1 và d2: 3x + 4y − 10 = 0

Trả lời: Vuông góc với nhau

Câu hỏi 4: Tìm m để góc giữa hai đường d: (m-3)x - (m-1)y + m - 3 = 0 và Δ: (m-2)x + (m+1)y - m -1 = 0 bằng 90°?

Trả lời: m = 5

Câu hỏi 5: Cho bốn điểm A (1; 2), B (4; 0), C (1; −3) và D (7; −7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

Trả lời: Song song

Câu hỏi 6: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 3x+4y+10 = 0 và d2: (2m−1)x+m2 y+10 = 0 trùng nhau? 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Tìm m để góc giữa hai đường thẳng d: (2m-1)x + y + m + 4 = 0 và Δ: (m-1)x + (3m-2)y + 10 = 0 bằng 45°?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(0;1) và tạo với đường thẳng x + 2y + 3 = 0 một góc bằng 45° 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 2x + y + 4 − m = 0 và d2: (m + 3)x + y + 2m − 1 = 0 song song?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng ∆1: 2x−3my+10 = 0 và ∆2: mx+4y+1 = 0 cắt nhau 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Cho hai đường thẳng Δ₁: (m - 3)x + 2y + m² - 1 = 0 và
Δ₂: -x + my + (m - 1)² = 0. Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của Δ₁ và Δ₂ trong các trường hợp m = 0, m = 1.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Cho hai đường thẳng Δ₁: (m - 3)x + 2y + m² - 1 = 0 và
Δ₂: -x + my + (m - 1)² = 0. Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 3mx + 2y − 6 = 0 và d2: (m2 + 2) x + 2my − 3 = 0 song song

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: (m − 3)x + 2y + m2 − 1 = 0 và d2: − x + my + m2 − 2m + 1 = 0 cắt nhau?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: Cho đường thẳng Δ: 3x – 4y – 12 = 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc Δ và cách gốc tọa độ một khoảng bẳng 4

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Cho đường thẳng Δ: 3x – 4y – 12 = 0. Tìm tọa độ điểm M(1;2) lên đường thẳng Δ

Trả lời: ..........................................…

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay