Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 chân trời Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 chân trời sáng tạo Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)

BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Câu 1: Khoảng cách từ BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ đến BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ mà từ đó có thể nhìn được BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾBÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ dưới một góc BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Biết BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ=BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Khoảng cách BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ bằng bao nhiêu mét?

  • 255

Câu 2: Cho hình chữ nhật BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ có cạnh BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ, BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ là trung điểm của BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ là điểm trên cạnh BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ sao cho BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ bằng BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Tính BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ

  • 0

Câu 3: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ, tàu thứ hai chạy với tốc độ BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Hỏi sau BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • 72,1

Câu 4: Khoảng cách từ BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ đến BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾmà từ đó có thể nhìn được BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾBÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾdưới một góc BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Biết BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ, BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Khoảng cách BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ bằng bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng đơn vị)

  • 180

Câu 5: Cho BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾBÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ Diện tích của tam giác là bao nhiêu?

  • 5

Câu 6: Cho BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾBÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ Diện tích của tam giác ABC là bao nhiêu?

  • 24

Câu 7: Từ một đỉnh tháp chiều cao BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ, người ta nhìn hai điểm BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾBÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ trên mặt đất dưới các góc nhìn là BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾBÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ. Ba điểm BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ thẳng hàng. Khoảng cách BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾbằng bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị)

  • 91

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có S = 2R2. Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông

Trả lời: ABC là một tam giác vuông

Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Tính diện tích tam giác GFC. 

Trả lời: BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ cm2

Câu hỏi 3: Cho hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng 11 . Tìm độ dài đường chéo còn lại.

Trả lời: 11,BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Câu hỏi 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = a. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = BC/3. Tính độ dài đoạn thẳng AM

Trả lời: BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Câu hỏi 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE . Tính độ dài đoạn thẳng DF .

Trả lời: BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Câu hỏi 6: Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a. Tính diện tích tam giác đã cho

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Cho góc xOy = 30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 2. Tính độ dài lớn nhất của đoạn OB.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ (AB = 4,3 cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm).

BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có b = 7 ; c = 5 và cos A = 3/5. Tính a 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC có AB = 3BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ và bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 3. Tính số đo góc C

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có B = 60°, C = 45°, AB = 3. Tính độ dài AC

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có BAC = 105°, ACB = 45° và AC = 8 . Tính độ dài cạnh AB

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Cho tam giác ABC có AB = 9, AC = 18 và A = 600. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6, E là trung điểm của CD. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACE

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: Cho tam giác ABC có BC = 3; AC = 5; AB = 6. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của DABC bằng 5. Tính diện tích tam giác ABC

Trả lời: .............................................

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án toán 10 chân trời bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay