Trắc nghiệm chương 5 bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 5 bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có

A. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a-b}{m}$

B. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a.b}{m}$ 

C. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a+b}{m}$

D. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a+b}{m+m}$

 

Câu 2. Chọn đáp án đúng: a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có

A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số

B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số

C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu

D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu.

 

Câu 3. Chọn phát biểu đúng

A. Tổng của hai số đối nhau bằng 0

B. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạn hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung

C. Muốn trừ hai số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 4. Số đối của phân số $\frac{13}{7}$ là

A. - $\frac{13}{7}$                 

B. $\frac{13}{-7}$         

C. $\frac{-13}{7}$                         

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 5. Tổng  $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$ có kết quả là:

A. $\frac{1}{3}$

B. $\frac{4}{3}$

C. $\frac{3}{4}$

D. 1

 

Câu 6. Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$ là

A. $\frac{1}{10}$

B. $\frac{2}{5}$

C. $\frac{4}{5}$

D. $\frac{-1}{10}$

 

Câu 7. Số đối của - (-$\frac{45}{47}$) là

A. $\frac{45}{47}$             

B. - (-$\frac{45}{47}$)                     

C. $\frac{-45}{47}$                 

D. -$\frac{45}{47}$

 

Câu 8. Tổng $\frac{-2}{13}$ + $\frac{-12}{26}$ có kết quả là:

A. $\frac{1}{3}$

B. $\frac{8}{13}$

C. $\frac{-8}{13}$

D. 1

 

Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{9}{13}$ - $\frac{-1}{21}$... $\frac{9}{13}$+$\frac{1}{21}$

A. >                             

B. =                             

C. <                             

D. ≠

 

Câu 10. Phép cộng phân số có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với 0

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 11. Kết quả của phép tính $\frac{9}{7}$-$\frac{5}{12}$ là

A. $\frac{73}{84}$

B. $\frac{-13}{84}$

C. $\frac{83}{84}$

D. $\frac{143}{84}$

 

Câu 12. Thay dấu ? bằng phân số thích hợp để được phép tính đúng $\frac{-7}{5}$+ ? = 0

A. $\frac{9}{5}$

B. $\frac{-7}{5}$

C. $\frac{7}{5}$

D. $\frac{5}{7}$

 

2. THÔNG HIỂU (14 câu)

Câu 1. Tổng $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$có kết quả là

A. $\frac{1}{3}$

B. $\frac{4}{3}$ 

C. $\frac{3}{4}$                       

D. 1

 

Câu 2. Tính tổng hai phân số $\frac{35}{36}$ và $\frac{-125}{36}$

A. $\frac{-5}{2}$

B. $\frac{-29}{5}$

C. $\frac{-40}{9}$

D. $\frac{40}{9}$

 

Câu 3. Chọn câu đúng

A. $\frac{3}{2}$ + $\frac{2}{3}$ > 1

B. $\frac{3}{2}$ + $\frac{2}{3}$ = $\frac{13}{6}$

C. $\frac{3}{4}$ + ($\frac{-4}{17}$) = $\frac{35}{68}$

D. $\frac{4}{12}$+ $\frac{21}{36}$ = 1

 

Câu 4. Chọn câu đúng

A. $\frac{4}{13}$ - $\frac{1}{2}$ = $\frac{5}{26}$       

B. $\frac{1}{2}$ - $\frac{1}{3}$ = $\frac{5}{6}$                 

C. $\frac{17}{20}$ - $\frac{1}{5}$ = $\frac{13}{20}$            

D. $\frac{5}{15}$ - $\frac{1}{3}$ = $\frac{5}{6}$

 

Câu 5. Tìm x, biết x + $\frac{1}{14}$ = $\frac{5}{7}$

A. $\frac{9}{14}$

B. $\frac{1}{14}$

C. $\frac{11}{14}$

D. $\frac{1}{2}$

 

Câu 6. Tìm giá trị của x thỏa mãn $\frac{15}{20}$- x = $\frac{7}{16}$ là

A. x = $\frac{5}{16}$                     

B. x = $\frac{19}{16}$                   

C. x = - $\frac{19}{16}$             

D. x = -$\frac{5}{16}$

 

Câu 7. Tìm x biết $\frac{5}{x}$+ $\frac{4}{3}$= $\frac{17}{9}$

A. x = 2                      

B. x = 4                       

C. x = 1                       

D. x = 9

 

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{1}{3}$+ $\frac{...}{24}$= $\frac{3}{8}$

A. 5                             

B. -1                            

C. 1                             

D. 2

 

Câu 9. Tính hợp lí biểu thức $\frac{-9}{7}$+ $\frac{13}{4}$+ $\frac{-1}{5}$+ $\frac{-5}{7}$+ $\frac{3}{4}$ ta được

A. $\frac{9}{5}$

B. $\frac{11}{5}$

C. $\frac{-11}{5}$

D. $\frac{-1}{5}$

 

Câu 10. Tìm x biết x - $\frac{1}{15}$ = $\frac{1}{10}$

A. -$\frac{1}{15}$

B. $\frac{1}{6}$

C. $\frac{1}{15}$

D. $\frac{1}{10}$

 

Câu 11. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-10}{22}$ - $\frac{8}{22}$ ... $\frac{-9}{11}$

A. =                              B. >                              C. <                              D. ≠

 

Câu 12. Cho bảy phân số $\frac{-1}{12}$; $\frac{-1}{4}$; $\frac{-1}{3}$; 0; $\frac{1}{3}$; $\frac{1}{4}$;$\frac{1}{12}$. Có bao nhiêu bộ ba số sao cho tổng của chúng bằng 0?

A. 3                              B. 5                               C. 4                               D. 6

 

Câu 13. Tính Q = $\frac{2}{3}$+ $\frac{1}{5}$- $\frac{5}{3}$+ $\frac{3}{5}$+1

A. Q = -1                    

B. Q = -1                    

C. Q = 0                      

D. Q = $\frac{4}{5}$

 

Câu 14. Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-1}{4}$+ ... = $\frac{-8}{5}$

A. $\frac{27}{20}$

B. -$\frac{27}{20}$

C. $\frac{20}{27}$ 

D. -$\frac{20}{27}$ 

 

3. VẬN DỤNG (18 câu)

Câu 1. Tính $\frac{1}{10}$+ $\frac{1}{15}$+ $\frac{1}{21}$+ $\frac{1}{28}$+ $\frac{1}{36}$+ $\frac{1}{45}$

A. $\frac{1}{10}$

B. $\frac{1}{5}$

C. $\frac{3}{10}$

D. $\frac{2}{5}$

 

Câu 2. Tìm x biết x - $\frac{1}{3}$ =  1 + $\frac{1}{-12}$

A. x =  $\frac{1}{20}$

B. x = $\frac{5}{4}$

C. x = $\frac{19}{10}$

D. x = $\frac{3}{10}$

 

Câu 3. Viết phân số $\frac{7}{15}$ dưới dạng tổng hai phân số tối giản có mẫu số khác nhau

A. $\frac{1}{3}$+ $\frac{2}{15}$                     

B. $\frac{2}{3}$+ $\frac{2}{15}$                

C. $\frac{2}{3}$+ $\frac{1}{15}$                      

D. $\frac{1}{3}$+ $\frac{1}{15}$

 

Câu 4. Hãy viết phân số  thành tổng của ba phân số có tử số bằng 1

A. $\frac{1}{9}$+ $\frac{1}{7}$ + $\frac{1}{5}$                

B. $\frac{1}{8}$+ $\frac{1}{4}$+$\frac{1}{2}$

C. $\frac{1}{9}$+ $\frac{1}{8}$+ $\frac{1}{7}$                

D. $\frac{1}{2}$+ $\frac{1}{4}$+ $\frac{1}{5}$

 

Câu 5. Viết phân số  dưới dạng tổng hai phân số dương có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau

A. $\frac{1}{10}$+ $\frac{1}{24}$               

B. $\frac{1}{12}$+ $\frac{1}{40}$                 

C. $\frac{1}{12}$+ $\frac{1}{10}$                      

D. $\frac{1}{12}$+ $\frac{1}{24}$   

 

Câu 6. Tìm x biết x - $\frac{1}{5}$ = 2 +  $\frac{-3}{4}$

A. x = $\frac{21}{20}$

B. x = $\frac{29}{20}$

C. x = $\frac{-3}{10}$

D. x = $\frac{-9}{10}$

 

Câu 7. Tìm x $\in $ Z biết  $\frac{7}{9}$+ $\frac{1}{3}$< $\frac{x}{9}$< $\frac{121}{90}$+ $\frac{1}{10}$

A. x $\in $ {11; 12; 13}

B. x $\in $ {11; 12}

C. x $\in $ {10; 11}

D. Không tồn tại x

 

Câu 8. Tìm x $\in $ Z biết $\frac{5}{6}$ + $\frac{-7}{8}$ $\leq $ $\frac{x}{24}$$\leq $$\frac{x}{24}$$\frac{-5}{12}$+$\frac{5}{8}$

A. x $\in ${0; 1; 2; 3; 4}

B. x $\in ${-1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

C. x $\in ${-1; 0; 1; 2; 3; 4}

D. x $\in ${0; 1; 2; 3; 4; 5}

 

Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C.1 giờ

D. 2 giờ

 

Câu 10. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 4 giờ thì xong công việc, người thứ hai mất 6 giờ thì xong công việc, người thứ ba mất 6 giờ thì xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì cả ba người làm trong bao lâu thì xong công việc?

A. 4

B. $\frac{3}{5}$

C. $\frac{12}{7}$

D. 2

 

Câu 11. Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy $\frac{7}{3}$ trừ đi phân số đó rồi cộng với $\frac{2}{5}$ thì được phân số $\frac{1}{5}$. Phân số đó là:

A. $\frac{11}{5}$

B. $\frac{4}{5}$

C. $\frac{4}{15}$ 

D. $\frac{18}{5}$

 

Câu 12. Một cửa hàng buổi sáng bán được $\frac{1}{5}$ tổng số gạo, buồi chiều bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

A. $\frac{17}{35}$

B. $\frac{18}{35}$

C. $\frac{20}{35}$ 

D. $\frac{13}{35}$ 

 

Câu 13. Mẹ có một số kẹo, mẹ cho chị của Lan $\frac{3}{7}$ tổng số kẹo rồi cho Lan $\frac{1}{9}$tổng số kẹo. Hỏi số kẹo mẹ còn lại chiếm bao nhiêu phần tổng số kẹo?

A. $\frac{34}{63}$

B. $\frac{34}{36}$

C. $\frac{29}{63}$ 

D. $\frac{13}{63}$ 

 

Câu 14. Cho E = ( $\frac{-3}{31}$+ $\frac{-6}{17}$+ $\frac{1}{25}$) + ($\frac{-28}{31}$+ $\frac{-11}{17}$ + $\frac{-1}{5}$). Chọn câu đúng:

A. E > 0

B. E = $\frac{-54}{25}$

C. E = $\frac{54}{25}$

D. E = 0

 

Câu 15. Tìm tập hợp các số nguyên n để $\frac{n-8}{n+1}$+ $\frac{n+3|}{n+1}$là một số nguyên

A. n $\in $ {1; -1; 7;  -7}

B. n $\in $ {0; 6}

C. n $\in $ {0; -2; 6; -8}

D. n $\in $ { -2; 6; -8}

 

Câu 16. Tính nhanh giá trị biểu thức A = $\frac{124}{125}$+ ($\frac{-18}{15}$+ $\frac{1}{125}$) + $\frac{3}{15}$

A. 1                             

B. -1                            

C. 0                             

D. $\frac{1}{3}$

 

Câu 17. Tính nhanh giá trị biểu thức B = ($\frac{1}{9}$-$\frac{5}{17}$) + $\frac{3}{6}$+ ($\frac{-12}{17}$+ $\frac{-1}{2}$) + $\frac{5}{9}$

A. $\frac{2}{3}$                

B. -1                            

C. 0                             

D. $\frac{-1}{3}$

 

Câu 18. Tính hợp lí N = (4$\frac{5}{17}$- 3$\frac{4}{3}$+ 8$\frac{15}{29}$) - (3$\frac{5}{17}$- 6$\frac{14}{29}$)

A. 10$\frac{4}{5}$                       

B. -3$\frac{4}{5}$                       

C. 12$\frac{1}{5}$                   

D. 13$\frac{4}{5}$

 

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Câu 1. Tính tổng A = $\frac{1}{2}$ + $\frac{1}{6}$+ $\frac{1}{12}$ + … + $\frac{1}{99.100}$ ta được:

A. S > $\frac{5}{3}$

B. S < $\frac{4}{5}$

C. S > $\frac{4}{5}$

D. Cả A, C đều đúng

 

Câu 2. Tính tổng B = $\frac{2}{3.5}$+ $\frac{3}{5.8}$ + $\frac{11}{8.19}$+ $\frac{13}{19.32}$... + $\frac{25}{32.57}$+ $\frac{30}{57.87}$ ta được:

A. S = $\frac{28}{87}$

B. S = $\frac{4}{5}$

C. S = 2

D. Cả A, C đều sai

 

Câu 3. Tính B = $\frac{1}{1.2}$+ $\frac{1}{2.3}$ + $\frac{1}{3.4}$+ ... + $\frac{1}{999.1000}$

A. 1                             

B. $\frac{999}{1000}$                       

C. $\frac{1}{9}$                              

D. $\frac{1}{1000}$

 

Câu 4 Thực hiện phép tính $\frac{121212}{363636}$+ $\frac{125}{1000}$

A. $\frac{5}{8}$

B. $\frac{4}{8}$

C. $\frac{1}{8}$

D. 1

 

Câu 5. Cho S = $\frac{1}{21}$+ $\frac{1}{22}$ + $\frac{1}{23}$+ … + $\frac{1}{35}$ . Chọn câu đúng.

A. S > $\frac{1}{21}$

B. S  < 0

C. S = 2

D. S = $\frac{1}{2}$

 

Câu 6. Có bao nhiêu cặp số a; b $\in $ Z thỏa mãn $\frac{a}{5}$ + $\frac{1}{10}$ = $\frac{-1}{b}$?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay