Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 5 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có
- A. + =
- B. + =
- C. + =
- D. + =
Câu 2. Phép cộng phân số có tính chất nào sau đây?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất cộng với 0
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Chọn phát biểu đúng
- A. Tổng của hai số đối nhau bằng 0
- B. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
- C. Muốn trừ hai số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó
- D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Số đối của phân số là
- A. B. C. D. Tất cả đáp án trên
Câu 5. Kết quả của phép tính - là
- A. B. C. D.
Câu 6. Số đối của - (-) là
- A. B. - (-) C. D. -
Câu 7. Kết quả của phép tính - là
- A. B. C. D.
Câu 8. Thay dấu ? bằng phân số thích hợp để được phép tính đúng + ? = 0
- A. B. C. D.
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: - ... +
- A. > B. = C. < D. ≠
Câu 10. Mẫu số chung của hai phân số và là
- A. 9 B. 96 C. 18 D. 36
Câu 1. Tổng + + có kết quả là
- A. B. C. D. 1
Câu 2. Tính tổng hai phân số và
- A. -3 B. 3 C. D.
Câu 3. Chọn câu đúng
- A. + + > 1
- B. + + < 0
- C. + + > 1
- D. + + > -1
Câu 4. Chọn câu đúng
- A. + > 1 B. + > 2 C. + < -1 D. + < -2
Câu 5. Tính -
- A. B. C. D.
Câu 6. Tìm giá trị của x thỏa mãn - x = là
- A. x = B. x = C. x = D. x = -
Câu 7. Tìm x biết + + =
- A. x = 2 B. x = 4 C. x = 1 D. x = 9
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm + + =
- A. 5 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 9. Tính hợp lí biểu thức + + + + + + + + ta được
- A. B. C. D.
Câu 10. Tính + + + + +
- A. B. C. D.
Câu 1 (4 điểm). ính và viết kế quả ở dạng phân số tối giản
a) b)
Câu 2 (6 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng kém chiều dài là Tính chu vi hình chữ nhật đó.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) b) | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: Chu vi của hình chữ nhật đó là: | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tính và viết kế quả ở dạng phân số tối giản
a) b)
Câu 2 (6 điểm). Tìm x, biết:
a) ;
b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) b) | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
| 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: - - ...
- A. = B. > C. < D. ≠
Câu 2. Cho bảy phân số ; ; ; 0; ; ;. Có bao nhiêu bộ ba số sao cho tổng của chúng bằng 0?
- A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 3. Tính nhanh P = + - +
- A. P = -1 B. P = 1 C. P = 0 D. P =
Câu 4. Tính Q = + - + +1
- A. Q = -1 B. Q = -1 C. Q = 0 D.
Câu 1 (3 điểm). Tính
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | B | C | D |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | = | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm x biết x - = 2 +
- A. x = B. C. x = D. x =
Câu 2. Viết phân số dưới dạng tổng hai phân số dương có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau
- A. + + B. + + C. + + D. + +
Câu 3. Viết phân số dưới dạng tổng hai phân số tối giản có mẫu số khác nhau
- A. + + B. + + C. + + D. + +
Câu 4. Hãy viết phân số thành tổng của ba phân số có tử số bằng 1
- A. + + + + B. + + + + C. + + + + D. + + + +
Câu 1 (3 điểm). Tính
Câu 2 (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | D | A | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | =. | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | 3 điểm |