Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài đọc 2 - Cái cầu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu
Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 2 - Cái cầu

BÀI ĐỌC 2: CÁI CẦU

(24 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Người cha trong bài thơ gửi cho con thứ gì?

A. Chiếc cầu được gấp bằng giấy

B. Bức thư và hình ảnh chiếc cầu

C. Bức thư

D. Hình ảnh chiếc cầu

 

Câu 2: Người cha của bạn nhỏ làm nghề gì?

A. Nhiếp ảnh

B. Lái xe lửa

C. Kĩ sư hoặc công nhân xây dựng cầu

D. Bác sĩ

Câu 3: Nhìn hình ảnh chiếc cầu cha gửi, bạn nhỏ nghĩa đến những gì

A. Chiếc cầu của nhện, chim sáo, kiến

B. Chiếc cầu ao của mẹ

C. Chiếc cầu sang nhà bà ngoại

D. Cả A, B, C

Câu 4: Bạn nhỏ yêu chiếc cầu nào nhất ?

A. Chiếc cầu của mẹ

B. Chiếc cầu của cha

C. Chiếc cầu sang nhà bà ngoại

D. Chiếc cầu của nhện, sáo

Câu 5: Vì sao bạn nhỏ yêu chiếc cầu của cha nhất ?

A. Vì đó là cái cầu bạn nhỏ thích nhất

B. Vì đó là cái cầu có công của cha bạn nhỏ làm nên

C. Vì đó là cái cầu hiện đại, bắc qua sông sâu, có đường cho xe lửa chạy

D. Cả A, B, C

Câu 6: Chiếc cầu cha làm có tên là gì ?

A. Hàm Rồng

B. Nhật Tân

C. Long Biên

D. Thê Húc

Câu 7: Cầu đó bắc qua dòng sông nào ?

A. Sông Hồng

B. Sông Mã

C. Sông Hương

Câu 8: Bức ảnh cha gửi đã gợi cho bạn nhỏ nghĩ đến những chiếc cầu nào?

A. Cầu tơ nhỏ

B. Cầu ngọn gió

C. Cầu lá tre

D. Cả A, B, C

Câu 9: Những câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ rất yêu chiếc cầu cha làm?

A. Những cái cầu ơi, yêu sao yêu ghê/Yêu hơn, cả cái cầy ao mẹ thường đãi đỗ/ Là cái cầu này ảnh chụp xa xa

B. Cha gửi cho con chiếc ảnh cái cầu

C. Cha vừa bắc xong qua dòng sông sâu

D. Xe lửa sắp qua, thư cha nói thế

Câu 10: Câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ rất tự hào về cha ?

A. Cái cầu của cha

B. Là cái cầu này ảnh chụp xa xa

C. Yêu hơn, cả cái cầu ao mẹ thường đãi đỗ

D. Con sáo sang dông bắc cầu ngọn gió

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Nội dung của bài thơ “Cây cầu” là gì?

A. Bài thơ nói về những chiếc cầu đẹp đẽ trong suy nghĩ của bạn nhỏ

B. Bài thơ nói về sự thích thú của mình đối với chiếc cầu của cha

C. Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất

D. Cả A, B, C

Câu 2: Hành động “đãi đỗ” là gì?

A. rửa sạch hạt đỗ bằng nước

B. cho đỗ đã ngâm nước nóng vào nước để bỏ vỏ, sạn

C. nhặt sạn trong các hạt đỗ

D. nấu hạt đỗ

Câu 3: Từ “Yêu ghê” được hiểu là?

A. yêu quá

B. thương quá

C. dễ thương

D. thương nhớ

Câu 4: Từ “Chum” trong bài chỉ đồ vật nào sau đây?

A. người đỗ đầu trong kì thi tổ chức cho những người đã đỗ tiến sĩ thời xưa

B. đồ đựng bằng đất nung, loại to, miệng tròn, giữa phình ra

C. bình làm bằng gốm, loại dùng để cắm hóa

D. đồ làm bằng tre đan, dùng để dựng hoa quả

Câu 5: Từ “Ngòi” có thể hiểu là gì?

A. dòng sông thông với biển

B. dòng nước chảy tự nhiên, thông với sông hoặc đầm, hồ

C. dòng sông có nhiều nhánh đổ ra biển

D. đầm, hồ

Câu 6: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “sâu”?

A. nông

B. chìm

C. nổi

D. khó

Câu 7: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “lâu”?

A. ít

B. cuối cùng

C. mau

D. khó

Câu 8: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “nhỏ”?

A. ít

B. to

C. nổi

D. khó

Câu 9: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “xa”?

A. ít

B. cuối cùng

C. nổi

D. gần

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Đâu là hình ảnh của Cầu Hàm Rồng?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 2:Cầu Hàm Rồng ở đâu?

A. Thái Bình

B. Nam Định

C. Thanh Hóa

D. Ninh Bình

 

Câu 3: Bức tranh nào sau đây có thể dùng để minh họa cho bài thơ “Cây cầu” ?

A. 

B. 

C. 

D. 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Nối cột để được ý đúng với nội dung bài thơ

1. Nhện

a) thường đãi đỗ

2. Sáo

b) bắc cầu tơ nhỏ

3. Kiến

c) như võng trên sông ru người qua lại

4. Cầu sang nhà bà ngoại

d) bắc cầu ngọn gió sang sông

5. Cầu ao của mẹ

e) bắc cầu lá tre qua ngòi

A. 1 – d; 2 – d; 3 – c; 4 – e; 5 – a

B. 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – e; 5 – a

C. 1 – b; 2 – d; 3 – e; 4 – c; 5 – a

D.1 – b; 2 – c; 3 – d; 4 – e; 5 – a

Câu 2: Nhà thơ Phạm Tiến Duật còn được mệnh danh là?

A. Toán học

B. Ông Hoàng Thơ Tình

C. Nhà thơ của Trường Sơn

D. Nhà thơ vũ trụ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay