Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 4 - Nhà Rông
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài đọc 4 - Nhà Rông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng việt 3 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu








BÀI ĐỌC 4: NHÀ RÔNG(25 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Nhà rông có những đặc điểm gì nổi bật?
A. Ngôi nhà cao và đẹp nhất làng.
B. Được dựng bằng gỗ tốt do dân làng cùng nhau làm.
C. Được dựng bằng bê tông, cốt thép
D. Cả A, B
Câu 2: Nhà rông được dùng làm gì?
A. Nơi đón tiếp khách.
B. Nơi già làng bàn bạc việc chung
C. Nơi đàn ông lúc rỗi rãi ngồi trò chuyện hoặc vót nan
D. Cả A, B, C
Câu 3: Nhà rông là chỗ ngủ của ai?
A. con trai từ tuổi thiếu niên cho đến khi lấy vợ.
B. con trai sau khi lấy vợ.
C. bé gái từ tuổi thiếu niên cho đến khi lấy vợ.
D. bé gái từ tuổi thiếu niên sau khi lấy vợ
Câu 4: Vì sao có thể nói nhà rông là nơi thể hiện tài năng và tinh thần cộng đồng của người Tây Nguyên?
A. vì nó đẹp và to nhất làng
B. vì đây là nơi diễn ra nhiều hoạt động của con người
C. vì đây là nơi tổ chức những lễ cúng chung của dân làng
D. Cả A, B, C
Câu 5: Nhà Rông thường có ở địa phương nào?
A. Các địa phương vùng Bắc Tây Nguyên
B. Các địa phương vùng Đồng Bằng
C. Các địa phương vùng sông nước
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Điền vào chỗ trống “Hình dáng nhà rông có thể không giống nhau, nhưng bao giờ nó cũng là ...”
A. Ngôi nhà sàn cao lớn nhất, đẹp nhất của làng
B. Ngôi nhà sàn nhỏ nhất
C. Ngôi nhà được xây nhiều tầng nhất
D. Đáp án khác
Câu 7: Nhà rông được dựng bằng gỗ tốt kết hợp với
A. Tre, nứa
B. Lá
C. Bê tông
D. Thép
Câu 8: Nhà rông được làm bơi ai?
A. Già làng
B. Nam thanh niên
C. Dân làng
D. Phụ nữ trong làng
Câu 9: Làng càng lớn thì nhà rông càng
A. bề thế
B. khang trang
C. lộng lẫy
D. Cả A, B
Câu 10: Tại sao nhà rông lại là chỗ ngủ của con trai từ tuổi thiếu niên cho đến khi lấy vợ?
A. Đây là tập quán từ xa xưa do trai tráng phải trực chiến để bảo vệ làng
B. Đó là như một nơi chốn để họ trưởng thành về tâm lý, bản lĩnh
C. Bởi vì đây là nơi đàn ông lúc rỗi rãi ngồi trò chuyện hoặc vót nan, đan lát
D. Cả A, B, C
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Già làng là ai?
A. Người cao tuổi được dân làng cử ta để điều khiển công việc chung
B. Tất cả những người cao tuổi ở trong làng
C. Người trẻ tuổi nhưng có nhiều kinh nghiệm sống
D. Người có trí tuệ tốt
Câu 2: Cỏ tranh là gì?
A. Loại cỏ lá dài, cứng, thường dùng để lợp nhà
B. Loại cỏ lá ngắn, mềm
C. Loại cỏ được phơi khô
D. Loại cỏ được dùng làm tranh trang trí
Câu 3: Từ “Bề thế” được hiểu là?
A. có quy mô rộng lớn
B. có quy mô nhỏ bé
C. hiên ngang
D. hùng vĩ
Câu 4: Từ “vót” được hiểu là?
A. hăng hái, nhiệt tình
B. đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt, làm cho thanh tre, nữa nhẵn, tròn và nhọn
C. hành động dùng rìu, lưỡi cưa để chặt cây
D. tạo hình, cắt tỉa cho cây cảnh
Câu 5: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thiếu nhi”?
A. thói quen
B. trẻ em
C. nam thanh niên
D. Cả A, B, C
Câu 6: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trai tráng”?
A. thói quen
B. trẻ em
C. nam thanh niên
D. Đáp án khác
Câu 7: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “tập quán”?
A. thói quen
B. trẻ em
C. nam thanh niên
D. Đáp án khác
Câu 8: Em cần đặt dấu hai chấm vào những chỗ nào trong câu sau “Tây Nguyên là nơi chung sống của nhiều dân tộc anh em Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Mnông”
A. Tây Nguyên: là nơi chung sống của nhiều dân tộc anh em Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Mnông
B. Tây Nguyên là nơi chung sống của nhiều dân tộc anh em: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Mnông
C. Tây Nguyên là nơi chung sống của nhiều dân tộc: anh em Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Mnông
D. Tây Nguyên là: nơi chung sống của nhiều dân tộc anh em Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Mnông
Câu 9: Em cần đặt dấu hai chấm vào những chỗ nào trong câu sau “Tây Nguyên có những cảnh đẹp nổi tiếng hồ Lắk, thác Pren, vườn quốc gia Chư Mom Ray”
A. Tây Nguyên có: những cảnh đẹp nổi tiếng hồ Lắk, thác Pren, vườn quốc gia Chư Mom Ray
B. Tây Nguyên có những cảnh đẹp: nổi tiếng hồ Lắk, thác Pren, vườn quốc gia Chư Mom Ray
C. Tây Nguyên có những cảnh đẹp nổi tiếng: hồ Lắk, thác Pren, vườn quốc gia Chư Mom Ray
D. Tây Nguyên: có những cảnh đẹp nổi tiếng hồ Lắk, thác Pren, vườn quốc gia Chư Mom Ray
Câu 10: Em cần đặt dấu hai chấm vào những chỗ nào trong câu sau “Tây Nguyên trồng nhiều loại cây công nghiệp, cây ăn quả cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, chanh leo”
A. Tây Nguyên trồng nhiều loại cây: công nghiệp, cây ăn quả cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, chanh leo
B. Tây Nguyên trồng nhiều: loại cây công nghiệp, cây ăn quả cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, chanh leo
C. Tây Nguyên: trồng nhiều loại cây công nghiệp, cây ăn quả cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, chanh leo
D. Tây Nguyên trồng nhiều: loại cây công nghiệp, cây ăn quả cà phê, hồ tiêu, cao su, điều, chanh leon / th
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Mỗi khi nói đến Tây Nguyên là người ta thường nhắc đến
A. Nhà Rông
B. Nhà cao tầng
C. Nhà vườn
D. Cả A, B, C
Câu 2: Bức tranh nào dưới đây miêu tả hình dáng Nhà Rông?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Từ ngữ nào dưới đây chỉ tình cảm cộng đồng?
A. trường học
B. đoàn kết
C. dòng họ
D. bản làng
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Bức ảnh nào sau đây thể hiện đời sống người dân Tây Nguyên?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tây Nguyên còn được biết đến với những điểm đặc sắc nào sau đây?
A. Bánh chưng
B. Bánh xèo
C. Cồng chiêng
D. Hát quan họ