Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐF Bài 12: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - Xử lí xâu kí tự

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐF Bài 12: Kiểu dữ liệu xâu kí tự - Xử lí xâu kí tự. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 12: KIỂU DỮ LIỆU XÂU KÍ TỰ - XỬ LÍ XÂU KÍ TỰ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15câu)

Câu 1: Một xâu kí tự là

A. Tập hợp các từ.

B. Một dãy các từ.

C. Một dãy các kí tự.

D. Một chuỗi các kí tự.

Câu 2: Trong Python, xâu kí tự được đặt trong

A. Cặp nháy kép.

B. Cặp nháy đơn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Các kí tự trong xâu được đánh số bắt đầu từ

A. 0

B. -1

C. 1

D. Theo quy ước của người viết chương trình.

Câu 4: Python cung cấp hàm để đếm số kí tự trong một xâu kể cả kí tự dấu cách

A. length()

B. len()

C. high()

D. dem()

Câu 5: Trong Python, ghép xâu bằng phép

A. Phép cộng.

B. Phép and.  

C. Phép //.

D. Phép ^.  

Câu 6: Trong Python, đếm số lần xuất hiện xâu con bằng hàm

A. count(x)

B. y.count(x)

C. abs(x)

D. y.abs(x)

Câu 7: Xác định xâu con của xâu y từ vị trí m đến trước vị trí n (m<n) ta có cú pháp   

A. y[m,n)

B. y(m,n)

C. y[m,n]

D. y(m,n]

Câu 8: Cú pháp y[:m] có nghĩa là

A. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự cuối cùng của xâu y.

B. Xâu con gồm m kí tự bất kì của xâu y.

C. Xâu con gồm m kí tự cuối cùng của xâu y.

D. Xâu con gồm m kí tự đầu tiên của xâu y.

Câu 9: Cú pháp y[m:] có nghĩa là

A. Xâu con gồm m kí tự cuối cùng của xâu y.

B. Xâu con gồm m kí tự bất kì của xâu y.

C. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự cuối cùng của xâu y.

D. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự đầu tiên của xâu y.

Câu 10: Trong Python, để tìm vị trí xuất hiện lần đầu của một xâu trong xâu khác, ta dùng hàm

A. y.find()

B. y.find(x)

C. find[x]

D. find(x)

Câu 11: Hàm y.replace(x1,x2) dùng để

A. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách đổi chỗ xâu con x1 và x2 của y.

B. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x1 của y bằng xâu x2.

C. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách bỏ đi xâu con x1 và x2 của y.

D. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x2 của y bằng xâu x1.

Câu 12: Cho xâu st=’abc’. Hàm len(st) có giá trị là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 0

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau

s1=’a’

s2=’b’

print(s1+s2)

Kết quả trên màn hình là

A. ‘ba’

B. ‘ab’

C. ‘aa’

D. ‘bb’

Câu 14: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng

A. not

B. 1

C. 0

D. -1

Câu 15: Cho xâu st=’abc’. S[0]=

A. 0

B. ‘c’

C. ‘b’

D. ‘a’

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.

B. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.

C. Xâu s1 bằng xâu s2.

D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Câu 2: Cho đoạn chương trình sau

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu

A. ‘bcde’

B. ‘abc’

C. ‘cde’

D. ‘bcd’

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu

A. ‘abc’

B. ‘cde’

C. ‘abcd’

D. ‘bcde’

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu

A. ‘cde’

B. ‘de’

C. ‘bcde’

D. ‘abc’

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau

y=’abcae’

x1=’a’

x2=’d’

print(y.replace(x1,x2))

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu

A. ’adbcade’

B. ‘bca’

C. ’dbcae’

D. ’dbcde’

Câu 6: Cách nào không dùng để biểu diễn xâu kí tự

A. Đặt xâu trong ba cặp dấu nháy kép.

B. Ghi như bình thường.

C. Đặt xâu trong cặp dấu nháy đơn.

D. Đặt xâu trong cặp dấu nháy kép.

Câu 7: Cho chương trình sau

y = “Trúc xin trúc mọc sân đình”

x1 = “sân đình”

x2 = “bờ ao”

print(y.replace(x1,x2))

Kết quả của chương trình trên là

A. Trúc xinh trúc mọc sân đình bờ ao

B. Trúc xinh trúc mọc bờ ao sân đình

C. Trúc xinh trúc mọc sân đình

D. Trúc xinh trúc mọc bờ ao

Câu 8: Cho đoạn code sau

Kết quả của đoạn lệnh trên là

A. yes

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 9: Kết quả của đoạn lệnh sau là

A. h

B. c

C. à

D. o

Câu 10: Cho biết chương trình sau thực hiện công việc gì

A. Thay thế xâu “anh” bằng xâu “em”

B. Thay thế xâu “em” bằng xâu “anh”

C. Tìm vị trí xâu “anh”

D. Tìm vị trí xâu “em”

3. VẬN DỤNG (2 câu)

Câu 1: Cho trước xâu kí tự S bất kì. Viết đoạn chương trình đếm số các kí tự là chữ số trong S

A. count = 0

for ch in S:

       if "0" <= ch <= "9":

            count = count + 1

print(count)

B. count = 0

for ch in S:

       if "0" <= ch <= "9";       

print(count)

C. count = 0

for ch in S:

       if "0" <= ch <= "9";

            count = count + 1

print(count)

D. count = 0

for ch in S

       if "0" <= ch <= "9":

            count = count + 1

print(count)

Câu 2: Cho trước xâu kí tự S bất kì. Viết đoạn chương trình đếm số các kí tự là chữ cái tiếng Anh trong S

A. count = 0

for ch in S:

      if "a”" <= ch <= "z” or "A" <= ch <="Z":

             count = count + 1

             i = i + 1

print(count)

B. count = 0

for ch in S:

      if "a”" <= ch <= "z” or "A" <= ch <="Z":

print(count)

C. count = 0

for ch in S:

      if "a”" <= ch <= "z” or "A" <= ch <="Z":

             count = count + 1

print(count)

D. count = 0

for ch in S:

      if "a”" <= ch <= "z” or "A" <= ch <="Z":

             count = count + 1

print(ch)

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

 

Câu 1:Em hãy viết chương trình nhập từ bàn phím xâu s ghi ngày tháng dạng dd/mm/yyyy, trong đó dd là hai kí tự chỉ ngày, mm là hai kí tự chỉ tháng, yyyy là bốn kí tự chỉ năm. Sau đó đưa ra màn hình ngày, tháng, năm dưới dạng xâu “Ngày dd tháng mm năm yyyy”

A. s = input("Nhập ngày tháng năm");

s1 = s[:2];

s2 = s[3:5];

s3 = s[6:10];

s4 = "Ngày "+s1+" tháng "+s2+" năm "+s3;

print(s4);

B. s = input("Nhập ngày tháng năm")

s1 = s[:2]

s2 = s[3:5]

s3 = s[6:10]

s4 = "Ngày "+s1+" tháng "+s2+" năm "+s3

print(s4)

C. s = input("Nhập ngày tháng năm")

s1 = s[1:2]

s2 = s[3:5]

s3 = s[6:10]

s4 = "Ngày "+s1+" tháng "+s2+" năm "+s3

print(s4)

D. s = input("Nhập ngày tháng năm")

s1 = s[:2]

s2 = s[3:5]

s3 = s[6:8]

s4 = "Ngày "+s1+" tháng "+s2+" năm "+s3

print(s4)

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay