Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều Ôn Tập Chủ đề E (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn Tập Chủ đề E. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ E

 

Câu 1: Định dạng nào dùng để hiển thị số với các chữ số thập phân và phân cách hàng nghìn?

  • A. Number
  • B. Currency
  • C. Accounting
  • D. Percentage

Câu 2: Định dạng nào dùng để hiển thị số tiền với ký hiệu tiền tệ?

  • A. Number
  • B. Currency
  • C. Accounting
  • D. Percentage

Câu 3: Định dạng nào dùng để hiển thị số với các chữ số thập phân và ký hiệu phần trăm?

  • A. Number
  • B. Currency
  • C. Accounting
  • D. Percentage

Câu 4: Định dạng nào dùng để hiển thị số với các chữ số thập phân, phân cách hàng nghìn và ký hiệu phần trăm?

  • A. Number
  • B. Currency
  • C. Accounting
  • D. Percentage

Câu 5: Định dạng nào dùng để hiển thị số tiền với ký hiệu tiền tệ và dấu gạch ngăn hàng nghìn?

  • A. Number
  • B. Currency
  • C. Accounting
  • D. Percentage

         

Câu 6: Phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì?

Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất trong tất cả các câu dưới đây:

  • A. Trình bày dữ liệu dưới dạng bảng.
  • B. Số hóa dữ liệu thành dạng bảng.
  • C. Tính toán tự động với các bảng dữ liệu.
  • D. Dùng thay máy tính cầm tay.

 

Câu 7: Để sử dụng các hàm tính toán như Sum, Max trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:

  • A.                B.                       C.                     D

Câu 8: Những đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của phần mềm bảng tính điện tử?

  • A. Tự động tính toán lại theo công thức cho trước khi dữ liệu đầu vào thay đổi.
  • B. Hỗ trợ tạo biểu đồ để trình bày thông tin một cách trực quan.
  • C. Lưu trữ các bảng dữ liệu.
  • D. Tính toán các dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng

 

Câu 9: Khối được bôi đen (chọn. sẽ có dấu hiệu gì?

  • A. Đường viền biên khối ô sẽ hiển thị nổi bật.
  • B. Không có dấu hiệu gì khác.
  • C. Chữ sẽ có màu đỏ.
  • D. Viền khối ô sẽ có màu đỏ.

 

Câu 10: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:

  • A. Địa chỉ của ô được chọn.
  • B. Khối ô được chọn.
  • C. Hàng hoặc cột được chọn.
  • D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.

 

Câu 11: Hộp tên hiển thị gì?

  • A. Địa chỉ ô tính
  • B. Tên hàng
  • C. Tên cột
  • D. Tên hàm

 

Câu 12: Một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là?

  • A. Ô tính
  • B. Khối ô
  • C. Hàng
  • D. Cột

 

Câu 13: Các lệnh định dạng hiển thị số liệu thường dùng có trong danh sách nhóm lệnh nào, trong dải lệnh nào?

  • A. Nhóm lệnh Font, trong dải lệnh Home.
  • B. Nhóm lệnh Number, trong dải lệnh Home.
  • C. Nhóm lệnh Alignment, trong dải lệnh Home.
  • D. Nhóm lệnh Cells, trong dải lệnh Home.

 

Câu 14: Các lệnh trong nhóm Number để làm gì?

  • A. Thao tác nhanh chọn một định dạng văn bản.
  • B. Thao tác nhanh chọn một định dạng số.
  • C. Chọn màu chữ.
  • D. Chọn màu nền.

 

Câu 15: Khi mở trang tính mới, các ô có định dạng hiển thị mặc định là:

  • A. General
  • B. Tex
  • C. Date
  • D. Number

Câu 16: Nút lệnh sau dùng để làm gì?

  • A. Tăng chữ số thập phân.
  • B. Giảm chữ số thập phân.
  • C. Căn thẳng lề bên trái.
  • D. Căn thẳng lề bên phải.

 

Câu 17: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

  • A. Căn trái.
  • B. Căn phải.
  • C. Căn giữa.
  • D. Căn đều hai bên.

 

Câu 18: Trong ô A3 có chứa số 9.75, chọn ô A3 và nháy hai lần vào nút lệnh trong nhóm Number trên dải lệnh Home thì kết quả trong ô A3 là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 9.7500
  • C. 9.8
  • D. 9.7

 

Câu 19: Dữ liệu giống như ta gõ vào ô được chọn là

  • A. Công thức
  • B. Dữ liệu trực tiếp
  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

 

Câu 20: Thanh công thức hiển thị nội dung gì?

  • A. Nội dung của ô không được chọn.
  • B. Nội dung của ô đang được chọn.
  • C. Hiển thị địa chỉ ô tính.
  • D. Hiển thị các nút lệnh.

 

Câu 21: Sau khi đánh dầu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Count là gì?

  • A. Số lượng ô có dữ liệu trong khối
  • B. Tổng số các số liệu trong khối
  • C.  Trung bình cộng của các số liệu trong khối
  • D. Số lượng hàng của khối

Câu 22: Trong chương trình bảng tính thanh công thức cho biết điều gì?

  • A. Địa chỉ của ô được chọn
  • B. Khối ô được chọn
  • C. Hàng hoặc cột được chọn
  • D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn

Câu 23: Để xóa dữ liệu trong khối ô ta thực hiện:

  • A. Chọn khối ô → Nhấn phím End.
  • B. Nhấn phím Delete.
  • C. Chọn khối ô → Nhấn phím Tab
  • D. Chọn khối ô → Nhấn phím Delete.

 

Câu 24: Để di chuyển khối ô sang chỗ khác ta thực hiện:

  • A. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+X → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
  • B. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+C → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
  • C. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+X
  • D. Chọn khối ô → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.

Câu 25: Để sao chép khối ô sang chỗ khác ta dùng tổ hợp phím nào ?

  • A. Ctrl + H và Ctrl + V
  • B. Ctrl + C và Ctrl + V
  • C. Ctrl + A và Ctrl + V
  • D. Ctrl + C và Ctrl + G

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay